ChungcuXinh.vn là thành viên của VNC GROUP, hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực thiết kế, thi công xây dựng biệt thự, chung cư, nhà xưởng, trụ sở cơ quan, văn phòng giao dịch. ChungcuXinh.vn là 1 thành viên hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực thiết kế và thi công nội ngoại thất biệt thự, chung cư, nhà ở, văn phòng, showroom….
Với đội ngũ chuyên gia, kiến trúc sư, kỹ sư được đào tạo chuyên sâu, có nhiều năm kinh nghiệm kết hợp với đội ngũ thi công lành nghề chúng tôi đã hoàn thành hàng trăm công trình chất lượng cao mang tầm vóc Quốc Gia , chúng tôi luôn đem đến cho quý khách hàng những sản phẩm sáng tạo về thiết kế thi công đẳng cấp và khác biệt nhất cho căn nhà của bạn, đáp ứng tốt mọi nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Chúng tôi đã đầu tư Nhà xưởng sản xuất diện tích 3.000 m2 tại KCN Phố Nỗi A – Văn Lâm– Hưng Yên. Với dây chuyển sản xuất được đầu tư máy móc theo tiêu chuẩn công nghệ Châu Âu, cùng với đội ngũ công nhân tay nghề cao chúng tôi tin tưởng sẽ tạo ra sản phẩm nội thất hoàn hảo nhất.
ChungcuXinh.vn là một trong những đơn vị nổi tiếng hàng đầu về thiết kế nội thất đặc biệt là thiết kế nội thất chung cư – thiết kế nội thất biệt thự. . Luôn đáp ứng nhu cầu tối đa trong mỗi dịch vụ thiết kế. Nội thất ChungcuXinh.vn còn tạo dấu ấn không ngờ trong khả năng thi công nội thất khi biến mẫu thiết kế thành hiện thực đến 99% so với yêu cầu bản vẽ.
Bạn nên kích vào đây : thiết kế nội thất chung cư để chiêm ngưỡng những mẫu thiết kế Duplex, Penthouse,.. đẳng cấp tại Vinhomes Gardenia, Royal city, Park Hill, Imperia Garden, Mandarin Garden 2,.bởi kiến trúc sư nổi tiếng ChungcuXinh.vn
Bạn đang sở hữu biệt thự cao cấp, biệt thự song lập, tứ lập sang trọng tại Ecopark, Gamuda, Ciputra, Vinhomes Riverside, Vinhomes Central Park, Green Bay, Vinhomes Imperia Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh,..và đang tìm kiếm đơn vị thiết kế phù hợp nhất. . Truy cập vào đây : thiết kế nội thất biệt thự bạn sẽ bất ngờ khi chọn điểm dừng chân lý tưởng.Chung Cư Xinh đang chú trọng và phát triển mạnh về lĩnh vực thi công nội thất từ thi công phần thô, thi công hoàn thiện với các hạng mục: thi công chung cư, thi công biệt thự, nhà phố, văn phòng, showroom, nhà hàng, spa,…
KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN CHÚNG TÔI ?
1. “Chúng tôi luôn phục vụ khách hàng trên mức mong đợi”, đó không chỉ là khẩu hiệu mà còn là kim chỉ nam cho mọi hành động của mỗi thành viên nội thất ChungcuXinh.vn
2. Với đội ngũ kiến trúc sư nhiệt huyết, tài năng, chúng tôi sẽ giúp bạn sở hữu những thiết kế ấn tượng, độc đáo và cá tính nhất.
3. Với dây chuyền sản xuất hiện đại và quy trình kiểm soát chặt chẽ từ đầu vào cho tới đầu ra, ChungcuXinh.vn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm “Chất lượng Châu Âu, giá XUẤT XƯỞNG”
4.Với đội ngũ kiến trúc sư hùng mạnh, đội ngũ thợ lâu năm và quy trình làm việc chuyên nghiệp, cam kết ” Tiến độ thi công VƯỢT TRỘI” của ChungcuXinh.vn luôn mang đến sự yên tâm cho khách hàng và đối tác!
5. Chế độ ” Bảo hành 24 tháng và bảo trì trọn đời” của ChungcuXinh.vn , cam kết ” mang đến những sản phẩm và Dịch Vụ tốt nhất “ đến tay khách hàng!
STT | Danh mục sản phẩm | Chất liệu | Ghi chú | Đơn vị |
Đơn giá |
1 | Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 2.800.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.900.000 | |||
2 | Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.100.000 | |||
3 | Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.550.000 | |||
4 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.500.000 | |||
5 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.400.000 | |||
6 | Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m |
Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md |
md | 1.950.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.000.000 | |||
7 | Giường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.500.000 | |||
8 | Giường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.800.000 | |||
9 | Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 5.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.300.000 | |||
10 | Giường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 20.000.000 |
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt | chiếc | 15.000.000 | |||
11 | Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.300.000 | |||
12 | Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ | 3.900.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.000.000 | |||
13 | Bàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ | 4.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.500.000 | |||
14 | Tabdenuy đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 1.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 2.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 1.000.000 | |||
15 | Quầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 3.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 5.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.300.000 | |||
16 | Quầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 3.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.800.000 | |||
17 | Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 450.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 300.000 | |||
18 | Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.100.000 | |||
19 | Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.900.000 | |||
20 | Bàn ăn 6 chỗ | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 6.000.000 |
21 | Ghế ăn | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 1.200.000 |
22 | Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 700.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 750.000 | |||
23 | Vách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.200.000 | |||
24 | Ốp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.200.000 | ||||
25 | Cánh cửa Dầy ≤ 4cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 950.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.000.000 | ||||
26 | Khuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 220.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 230.000 | ||||
27 | Khuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm |
Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 280.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 300.000 | ||||
28 | Nẹp khuôn cửa KT tiêu chuẩn dầy 1cm, rộng 4 cm |
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 40.000 |
Chungcuxinh.vn tự hào dịch vụ nội thất chung cư chuyên nghiệp, thư viện mẫu nội thất chung cư lớn nhất Việt Nam Chúng tôi cam kết 1. Chúng tôi trực tiếp thiết kế nên phương án luôn nhanh và tối ưu. 2. Chúng tôi có xưởng sản xuất nên giá cạnh tranh và đảm bảo chất lượng, tiến độ. 3. Chúng tôi là đơn vị phân phối sản phẩm đỗ An Cường nên vật liệu chúng tôi luôn sẵn có. 4. Bảo hành tất cả các sản phẩm 12 tháng, bảo trì chất lượng gỗ trọn vòng đời sử dụng. 5. Cam kết mức giá tốt nhất với nhiều ưu đãi bất ngờ trong năm 2017. 6. Cam kết hỗ trợ giá lên đến 10% khi mua sắm trên toàn thế giới Website:https://ShopAir.vn. |
Bạn đang có nhu cầu về thiết kế và thi công nội thất Chung Cư, hãy đơn giản liên hệ đến với Nội thất Chung Cư Xinh để được tư vấn hoàn toàn miễn phí. Gọi ngay 0904.87.33.88 – 0912.07.64.66 để được giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh chóng nhất.
CHUNGCUXINH.VN