Home / Công ty xây dựng / 15 công ty lớn nhất Châu Âu

15 công ty lớn nhất Châu Âu

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-1-1508211777

Trong thế kỷ vừa qua, kinh tế châu Âu đã thu hẹp lại khá nhiều, bị Mỹ và sau đó Trung Quốc và Ấn Độ qua mặt. Trong nhiều lĩnh vực, các công ty Châu Âu phải rất vất vả mới theo kịp. Trong số các công ty, tập đoàn lớn nhất Châu Âu hiện nay, bên cạnh các doanh nghiệp lão làng có nhiều lợi thế về lịch sử và địa lý, có không ít các công ty phát triển nhờ ứng dụng các công nghệ mới.

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-1-1-1508211771
1. Dầu Khí Royal Dutch Shell, Oil and Gas

Quốc gia: Anh
Giá trị thị trường: 228.128 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 3
Giá trị năm 2010: 176.968 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-2-1508211771
2. Thực phẩm Nestle

Quốc gia: Thụy Sĩ
Giá trị thị trường: 199.406 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 1
Giá trị năm 2010: 187.255 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-3-1-1508211772
3. Dầu Khí Gazprom

Quốc gia: Nga
Giá trị thị trường: 190.829 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 7
Giá trị năm 2010: 137.995 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-4-1-1508211772

4. Ngân hàng HSBC

Quốc gia: Anh
Giá trị thị trường: 181.936 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 4
Giá trị năm 2010: 176.573 tỉ đô đa

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-5-1-1508211772
5. Vodafone (Truyền thông)

Quốc gia: Anh
Giá trị thị trường: 145,923 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 9
Giá trị thị trường năm 2010: 121,362 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-6-1-1508211772
6. Dược phẩm Novartis

Quốc gia: Thụy Sĩ
Giá trị : 143.633 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 5
Giá trị thị trường năm 2010: 142.709 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-7-1-1508211772

7. Dầu khí Total

Quốc gia: Pháp
Giá trị : 136.848 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 8
Giá trị thị trường năm 2010: 136.580 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-8-1-1508211772

8. Dầu khí BP

Quốc gia: Anh
Giá trị thị trường: 136.848 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 2
Giá trị năm 2010: 177.609 tỉ đô đa

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-9-1-1508211773

9. Dược phẩm Roche

Quốc gia: Thụy Sĩ
Giá trị : 127.055 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 6
Giá trị thị trường năm 2010: 140.875 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-10-1-1508211773

10. Siemens

Quốc gia: Đức
Giá trị : 125.465 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 16
Giá trị thị trường năm 2010: 91.727tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-11-1508211773

11. Telefonica

Quốc gia: Tây Ban Nha
Giá trị thị trường : 114.411 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 11
Giá trị thị trường năm 2010: 108.322 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-12-1508211773
12. Khai thác mỏ Rio Tinto

Quốc gia: Anh
Giá trị : 106.255 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 18
Giá trị thị trường năm 2010: 90.372 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-13-1508211773
13. Dược phẩm GlaxoSmithKline

Quốc gia: Anh
Giá trị thị trường : 98.600 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 13
Giá trị thị trường năm 2010: 99.657 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-14-1508211774

14. Dầu khí Eni

Quốc gia: Ý
Giá trị thị trường : 98.502 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 15
Giá trị thị trường năm 2010: 94.142 tỉ đô la

cac-cong-ty-lon-o-tphcm-15-1508211774
15. Ngân hàng Banco Santander

Quốc gia: Tây Ban Nha
Giá trị thị trường : 98.119 tỉ đô la
Xếp hạng năm 2010: 10
Giá trị thị trường năm 2010: 109.566 tỉ đô la

DOANH NHÂN SÀI GÒN ONLINE

Check Also

thiet-ke-phong-khach-dep-co-cau-thang-khuyEn-mAi-2017-1-

Giá xây nhà trọn gói 2018 – BẢO HÀNH 10 NĂM

– Đối với người Việt Nam, xây dựng nhà ở dân dụng là một việc …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *