Danh sách câu trả lời (24)
Kts.ks. Trần Thạnh Phú
Kính Chào: (Anh/Chị) Vinh Le !
-Hiện được biết Anh/Chị đang có nhu cầu xây dựng nhà ở. Công ty Cổ Phần Đầu Tư – Kiến Trúc – Xây Dựng THẠNH PHÁT xin tư vấn Anh/Chị về việc thiết kế – thi công xây dựng nhà ở của Anh/Chị như sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ – KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG THẠNH PHÁT (THANH PHAT CORPORATION)
KTS – KS / TRẦN THẠNH PHÚ
VĂN PHÒNG: 185 LÝ CHÍNH THẮNG, PHƯỜNG 07, QUẬN 03, TPHCM
ĐIỆN THOẠI: 0938.05.34.39 —– 0907.29.06.05
Công ty Cổ Phần Đầu Tư – Kiến Trúc – Xây Dựng THẠNH PHÁT xin tư vấn cho Anh/Chị về việc thiết kế – thi công – chi phí xây dựng nhà ở của Anh/Chị như sau:
-Tên công trình: |
-Nhà ở riêng lẻ đô thị |
-Địa điểm xây dựng: |
-Quận Gò Vấp, TPHCM |
-Quy mô xây dựng công trình: |
-01 tầng trệt, 02 lầu, 01 tầng sân thượng, 01 mái che thang |
-Chiều rộng khu đất: |
-5m |
-Chiều dài khu đất: |
–18m |
-Diện tích khu đất: |
-5m x 18m = 90 m2 |
-Diện tích đất bị quy họach (không được xây dựng) |
-None |
-Diện tích đất được xây dựng (không bị quy hoạch) |
-5m x 18m = 90 m2 |
-Mật độ xây dựng (diện tích được xây dựng trên phần diện tích đất không bị quy hoạch) |
-87% (tương đương 90 x 87 / 100 = 78,3 m2). Vậy diện tích xây dựng để thỏa điều kiện mật độ xây dựng là: 78,3 m2 |
-Mật độ thông thoáng theo quy định nhà nước (diện tích phải chừa lỗ thông tầng trong nhà): |
-13% (tương đương 90 x 13 / 100 = 11,7 m2). Vậy diện tích phải chừa làm sân trước, sân sau, hoặc phải chừa lỗ thông tầng trong nhà là: 11,7 m2 |
-Lộ giới quy hoạch: |
-None |
-Sân trước: |
-2m (dự tính) |
-Sân sau: |
-1m (dự tính) |
-Diện tích xây dựng theo yêu cầu của chủ đầu tư (sau khi trừ sân trước, trừ sân sau, trừ lộ giới bị quy hoạch, trừ mật độ thông thoáng theo quy định của nhà nước): |
-5m x (18 – 2 – 1)m = 5m x 15m = 75 m2 . Diện tích xây dựng này đã thỏa điều kiện mật độ xây dựng 87% (tương đương 90 x 87 / 100 = 78,3 m2) |
-Với diện tích đất là 5m x 18m = 90 m2 thì khi thi công xây dựng công trình ta phải chừa mật độ xây dựng theo quy định của nhà nước là 13% (tương đương 11,7 m2), mật độ xây dựng 11,7 m2 này ta có thể làm lỗ giếng trời để lấy ánh sáng và lấy gió thông thoáng cho toàn bộ công trình, hoặc mật độ xây dựng 11,7 m2 này ta có thể bố trí làm sân trước và sân sau cho công trình;
-Với diện tích xây dựng 5m x 15m (dự tính) thì ta có thể bố trí được đầy đủ các công năng chức năng phòng cho các tầng như theo yêu cầu của Anh/Chị như sau:
·Tầng trệt: bố trí khu vực Gara để xe ngoài trước nhà, phòng khách, 1 WC sử dụng chung cho tầng trệt, bếp, phòng ăn, phòng thờ;
·Tầng 1: bố trí 2 phòng ngủ, 2 WC riêng cho 2 phòng ngủ;
·Tầng 2: bố trí 2 phòng ngủ, 2 WC riêng cho 2 phòng ngủ;
·Tầng sân thượng: bố trí phòng giặt đồ, kho chứa đồ, sân thượng, sân phơi đồ;
·Tầng mái che thang: bố trí bồn nước, máy nước nóng năng lượng mặt trời.
-Anh/chị có thể liên hệ, hoặc gửi bản vẽ sơ đồ nhà đất (sổ hồng) qua Email ([email protected]), khi đó công ty Thạnh Phát sẽ dựa vào đó phác thảo bản vẽ mặt bằng gửi Anh/Chị xem tham khảo;
-Việc thiết kế phải phù hợp với công năng sử dụng chức năng của từng không gian phòng, phù hợp về phong thủy của chủ đầu tư, nên công ty chúng tôi sẽ bố trí những chuyên gia là Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư làm việc trực tiếp với Anh/Chị để cho công trình của mình sẽ được hoàn hảo hơn (mọi chi phí tư vấn & thiết kế sẽ được miễn phí).
3.DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
-Công ty chúng tôi tính toán chi tiết cho Anh/Chị tham khảo với quy mô công trình của Anh/Chị là 01 tầng trệt, 02 lầu, 01 tầng sân thượng, 01 mái che thang, với diện tích xây dựng thực tế như sau:
STT |
Mô tả nội dung |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
TẦNG TRỆT |
||||
01 |
Diện tích xây dựng sàn tầng trệt: 5 x 15 = 75 |
m2 |
75 |
Hệ số 1,0 |
02 |
Diện tích xây dựng phần móng: 5 x 15 x 0,3 = 22,5 |
m2 |
22,5 |
Hệ số 0,3 |
03 |
Diện tích xây dựng sàn sân trước tầng trệt: 5 x 2 x 0,5 = 5 |
m2 |
5 |
Hệ số 0,5 |
04 |
Diện tích xây dựng sàn sân sau tầng trệt: 5 x 1 x 0,5 = 2,5 |
m2 |
2,5 |
Hệ số 0,5 |
TẦNG 1 |
||||
01 |
Diện tích xây dựng sàn tầng 1: 5 x 15 = 75 |
m2 |
75 |
Hệ số 1,0 |
02 |
Diện tích xây dựng sàn ban công tầng 1: 5 x 1 x 0,5 = 2,5 |
m2 |
2,5 |
Hệ số 0,5 |
TẦNG 2 |
||||
01 |
Diện tích xây dựng sàn tầng 2: 5 x 15 = 75 |
m2 |
75 |
Hệ số 1,0 |
02 |
Diện tích xây dựng sàn ban công tầng 2: 5 x 1 x 0,5 = 2,5 |
m2 |
2,5 |
Hệ số 0,5 |
TẦNG SÂN THƯỢNG |
||||
01 |
Diện tích xây dựng khu vực bên trong nhà sàn tầng sân thượng (khu vực: cầu thang, phòng kho chứa đồ, phòng giặt đồ): 5 x 8 = 40 |
m2 |
40 |
Hệ số 1,0 |
02 |
Diện tích xây dựng khu vực bên ngoài nhà sàn tầng sân thượng (khu vực: sân thượng, sân phơi): 5 x (15 – 8) x 0,5 = 17,5 |
m2 |
17,5 |
Hệ số 0,5 |
03 |
Diện tích xây dựng sàn ban công tầng sân thượng: 5 x 1 x 0,5 = 2,5 |
m2 |
2,5 |
Hệ số 0,5 |
TẦNG MÁI |
||||
01 |
Diện tích xây dựng sàn tầng mái bằng bêtông cốt thép: 5 x 8 x 0,5 = 20 |
m2 |
20 |
Hệ số 0,5 |
02 |
Diện tích xây dựng sàn Sênô thoát nước 2 bên mái: 5 x 0,9 x 2 x 0,5 = 4,5 |
m2 |
4,5 |
Hệ số 0,5 |
03 |
Diện tích xây dựng sàn ban công mặt tiền tầng mái: 5 x 1 x 0,5 = 2,5 |
m2 |
2,5 |
Hệ số 0,5 |
Tổng cộng diện tích sàn xây dựng thực tế: |
m2 |
347 |
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư – Kiến Trúc – Xây Dựng THẠNH PHÁT xin được tư vấn báo giá thi công xây dựng khái toán (áp dụng từ tháng 09 năm 2017) như sau:
-Đơn giá gói thầu thi công xây dựng Phần Thô (vật tư phần thô, nhân công thi công phần thô, nhân công thi công phần hoàn thiện): 2.900.000 VNĐ/m2;
-Đơn giá gói thầu thi công xây dựng chìa khoá trao tay (vật tư phần thô, vật tư phần hoàn thiện, nhân công thi công phần thô, nhân công thi công phần hoàn thiện):
·Sử dụng vật tư hoàn thiện loại trung bình: 4.400.000 VNĐ/m2;
·Sử dụng vật tư hoàn thiện loại khá: 4.800.000 VNĐ/m2;
-Anh/chị có thể chọn một trong hai gói thầu thi công xây dựng như sau:
-Trong gói thầu thi công xây dựng phần thô này Công ty cung cấp vật tư phần thô, nhân công thi công phần thô, nhân công thi công phần hoàn thiện, chủ đầu tư sẽ mua vật tư phần hoàn thiện;
-Tổng cộng chi phí thi công xây dựng công trình cho gói thầu phần thô là:
347 m2 x 2.900.000 VNĐ/m2 = 1.006.300.000 VNĐ
-Với chi phí thi công xây dựng gói thầu phần thô trên đã bao gồm:
·Thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công (kiến trúc, kết cấu, điện nước);
·Thiết kế phối cảnh mặt tiền cho công trình;
·Tư vấn các thủ tục làm hồ sơ hoàn công công trình;
·Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư giám sát trực tiếp thi công xây dựng công trình.
=> Ghi chú: gói thầu thi công xây dựng phần thô này chưa bao gồm vật tư hoàn thiện (Gạch ốp lát trang trí, Thiết bị điện hoàn thiện, Đá hoa cương, Sơn nước, Lan can, Bồn cầu, Lavabô, Vòi sen, cửa đi, cửa sổ, thiết bị điện,…). Chủ đầu tư chọn mua về, bên nhà thầu sẽ thi công và lắp đặt (chi phí thi công lắp đặt các vật tư hoàn thiện đã bao gồm trong đơn giá gói thầu phần thô 2.900.000 VNĐ/m2).
4.2. Gói thầu thi công xây dựng chìa khoá trao tay (vật tư phần thô, vật tư phần hoàn thiện, nhân công thi công phần thô, nhân công thi công phần hoàn thiện)
-Trong gói thầu thi công xây dựng chìa khoá trao tay này Công ty cung cấp vật tư phần thô, vật tư phần hoàn thiện, nhân công thi công phần thô, nhân công thi công phần hoàn thiện;
-Tổng cộng chi phí thi công xây dựng công trình cho gói thầu chìa khóa trao tay là:
347 m2 x 4.400.000 VNĐ/m2 = 1.526.800.000 VNĐ
347 m2 x 4.800.000 VNĐ/m2 = 1.665.600.000 VNĐ
347 m2 x 5.300.000 VNĐ/m2 = 1.839.100.000 VNĐ
-Với chi phí thi công xây dựng gói thầu chìa khóa trao tay trên đã bao gồm:
·Thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công (kiến trúc, kết cấu, điện nước);
·Tư vấn các thủ tục làm hồ sơ hoàn công công trình;
·Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư giám sát trực tiếp thi công xây dựng công trình.
=> Ghi chú: gói thầu thi công xây dựng chìa khóa trao tay này đã hoàn thiện đầy đủ về nội thất cơ bản và ngoại thất.
·Cọc tiết diện 250 x 250, Mác Bê Tông 250, sắt Việt – Nhật Ø16: 260.000 VNĐ/m dài (cọc có chất lượng tốt);
·Cọc tiết diện 250 x 250, Mác Bê Tông 250, sắt tổ hợp Ø16: 225.000 VNĐ/m dài (cọc có chất lượng thường).
·Dàn ép cọc tải: 60 tấn – 70 tấn (tải sắt hoặc bê tông);
·Dàn ép cọc neo: 30 tấn – 40 tấn (neo tải dưới nền đất).
-Đơn giá nhân công & thiết bị để ép cọc:
·Đơn giá nhân công & thiết bị để ép cọc tải: 25.000.000 VNĐ (trọn gói công trình);
·Đơn giá nhân công & thiết bị để ép cọc neo: 18.000.0000 VNĐ (trọn gói công trình).
-Nhân công vận chuyển vật tư cọc (nếu mặt bằng nhà trong hẻm): 10.000 VNĐ/m dài.
-Tổng thời gian xây dựng hoàn thành công trình và đi vào sử sụng là: 135 ngày. Nếu quá thời hạn trên mà chưa hoàn thành công trình để đi vào sử dụng thì công ty chúng tôi sẽ bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo các điều khoản và phụ lục trong hợp đồng. Đảm bảo sự an tâm và tin tưởng tuyệt đối cho chủ đầu tư;
-Thời gian bảo hành công trình là 12 tháng. Tính từ thời điểm công ty bàn giao công trình cho chủ đầu tư đi vào sử dụng.
-Tất cả các loại vật tư phần thô sử dụng cho việc thi công xây dựng công trình đều đạt chất lượng tốt nhất và tất cả vật tư đều là loại 1.
STT |
TÊN VẬT TƯ PHẦN THÔ |
HÃNG SẢN XUẤT – ĐƠN VỊ CUNG CẤP |
|
Vật tư cho phần khung chịu lực |
|||
01 |
Cốppha |
Ván ép, Tole |
|
02 |
Thép |
Vina Kyoei (Việt Nhật) |
|
03 |
Xi măng dùng đổ bêtông |
Holcim (Sao Mai) |
|
04 |
Xi măng dùng xây, tô |
Hà Tiên xây tô |
|
05 |
Cát dùng đổ bêtông |
Cát hạt trung |
|
06 |
Cát dùng xây, tô |
Cát rửa |
|
07 |
Đá 1×2 & Đá 4×6 |
Bình Điền |
|
08 |
Gạch ống, gạch đinh, gạch Đề mi |
Tuynel Bình Dương |
|
09 |
Các phụ liệu vật tư cho phần khung chịu lực: kẽm, đinh thường, đinh thép, cây chống,… |
||
Vật tư hệ thống điện |
|||
10 |
Ống luồn dây điện âm tường (ruột gà) |
ACC |
|
11 |
Hộp nối dây điện |
Sino |
|
12 |
Đế âm đơn & đế âm đôi |
Sino |
|
13 |
Các phụ liệu vật tư hệ thống điện: băng keo nano,… |
Nano |
|
Vật tư hệ thống cấp thoát nước |
|||
14 |
Các loại ống cấp thoát nước: ø168, ø114, ø90, ø60, ø49, ø34, ø27, ø21… |
Bình Minh |
|
15 |
Các loại ống nối: Co L, T, Lơi, Ống nối, Y, Ống giảm,… |
Bình Minh |
|
16 |
Các phụ liệu vật tư hệ thống cấp thoát nước: |
||
-Keo dán ống |
Bình Minh |
||
-Keo lụa |
Mã Lai |
STT |
TÊN VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN |
HÃNG SẢN XUẤT – ĐƠN VỊ CUNG CẤP |
||
Gói số 1 (vật tư trung bình) |
Gói số 2 (vật tư khá) |
Gói số 3 (vật tư tốt) |
||
Phần hoàn thiện nền |
||||
01 |
Xi măng dùng san nền |
Hà Tiên xây tô |
Hà Tiên xây tô |
Hà Tiên xây tô |
02 |
Cát dùng san nền |
Cát hạt nhỏ |
Cát hạt trung |
Cát hạt to |
03 |
Phụ gia chống thấm sân thượng, nhà vệ sinh, ban công, sênô,… |
Kova, Rồng Đen |
Kova, Sika Latex TH |
Sikaproof membrane Sikatop seal 107 |
Phần sơn nước |
||||
01 |
Bột bả Matit |
Việt Mỹ |
Joton/Spec |
Dulux |
02 |
Sơn nước |
–Sơn ngoài: Maxilite ngoài nhà –Sơn trong: Maxilite kinh tế trong nhà |
–Sơn ngoài: TOA / Jotun ngoài nhà –Sơn trong: TOA / Jotun trong nhà |
–Sơn ngoài: Dulux ngoài nhà –Sơn trong: Dulux trong nhà |
03 |
Sơn dầu |
–Expo |
–Expo |
–Expo |
Phần thiết bị điện hoàn thiện |
||||
01 |
Dây điện, dây điện thoại, dây truyền hình, dây mạng ADSL |
Cadivi, Sino |
Cadivi, Sino |
Cadivi, Sino |
02 |
Tủ điện tổng & tủ điện tầng, MCP |
Sino |
Roman |
Nano |
03 |
CB, công tắc, ổ cắm (mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
Sino |
Roman |
Clipsal/Panasonic |
04 |
Ổ cắm điện thoại, tivi, internet (mỗi phòng 1 cái) |
Sino |
Roman |
Clipsal/Panasonic |
05 |
Đèn chiếu sáng phòng: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung |
-Mỗi phòng 1 bộ đèn máng đơn 1,2m (1 bóng Hoặc: –Mỗi phòng 4 bộ đèn Led 6W – 9W |
-Mỗi phòng 2 bộ đèn máng đơn 1,2m (1 bóng Hoặc: –Mỗi phòng 6 bộ đèn Led 6W – 9W |
-Mỗi phòng 2 bộ đèn máng đơn 1,2m (2 bóng Hoặc: –Mỗi phòng 8 bộ đèn Led 6W – 9W |
06 |
Đèn chiếu sáng phòng WC (mỗi WC 1 bộ) |
Đèn mâm ốp trần 150.000 VNĐ/bộ |
Đèn mâm ốp trần 300.000 VNĐ/bộ |
Đèn mâm ốp trần 500.000 VNĐ/bộ |
07 |
Đèn chiếu sáng cầu thang (mỗi tầng 1 bộ) |
Đèn kiểu treo tường 150.000 VNĐ/bộ |
Đèn kiểu treo tường 300.000 VNĐ/bộ |
Đèn kiểu treo tường 500.000 VNĐ/bộ |
08 |
Đèn soi gương WC (mỗi WC 1 bộ) |
Đèn kiểu 100.000 VNĐ/bộ |
Đèn kiểu 300.000 VNĐ/bộ |
Đèn kiểu 400.000 VNĐ/bộ |
09 |
Đèn trang trí mặt tiền (mỗi tầng 1 bộ) |
Đèn kiểu 200.000 VNĐ/bộ |
Đèn kiểu 300.000 VNĐ/bộ |
Đèn kiểu 400.000 VNĐ/bộ |
10 |
Đèn Led trang trí trần thạch cao (đèn Led 6W – 9W có ánh sáng trắng hoặc ánh sáng vàng) cho phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung |
4 bộ |
6 bộ |
Theo bản vẽ thiết kế |
11 |
Đèn hắt trần trang trí trần thạch cao |
Không có |
có |
có |
Phần hệ thống cấp thoát nước – Thiết bị vệ sinh |
||||
01 |
Các loại ống cấp nước hoàn thiện, các loại ống nối cấp nước nóng & lạnh hoàn thiện |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
02 |
Các loại ống nước nóng, phụ kiện cho ống nước nóng |
Vesbo |
Vesbo |
Bình Minh |
03 |
Bồn cầu (mỗi phòng WC 1 bộ) |
2.000.000 VNĐ/bộ |
3.000.000 VNĐ/bộ |
4.800.000 VNĐ/bộ |
04 |
Lavabor bộ xả (mỗi phòng WC 1 bộ) |
700.000 VNĐ/bộ |
1.500.000 VNĐ/bộ |
2.400.000 VNĐ/bộ |
05 |
Vòi Lavabor nóng lạnh (mỗi phòng WC 1 bộ) |
400.000 VNĐ/bộ |
650.000 VNĐ/bộ |
900.000 VNĐ/bộ |
06 |
Vòi sen tắm nóng lạnh (mỗi phòng WC 1 bộ) |
1.000.000 VNĐ/bộ |
1.500.000 VNĐ/bộ |
1.800.000 VNĐ/bộ |
07 |
Vòi xịt WC (mỗi phòng WC 1 bộ) |
100.000 VNĐ/bộ |
200.000 VNĐ/bộ |
300.000 VNĐ/bộ |
08 |
Vòi sân thượng, ban công, sân trước, sân sau (mỗi nơi 1 cái) |
100.000 VNĐ/bộ |
150.000 VNĐ/bộ |
250.000 VNĐ/bộ |
09 |
Gương soi (mỗi phòng WC 1 bộ) |
150.000 VNĐ/bộ |
200.000 VNĐ/bộ |
300.000 VNĐ/bộ |
10 |
Phụ kiện 6 món WC (mỗi phòng WC 1 bộ) |
400.000 VNĐ/bộ |
600.000 VNĐ/bộ |
800.000 VNĐ/bộ |
11 |
Phễu thu sàn |
Inox chống hôi |
Inox chống hôi |
Inox 304 chống hôi |
12 |
Cầu chắn rác |
Inox |
Inox |
Inox 304 |
13 |
Bồn rửa chén 2 – 3 hộc (1 bộ) |
1.200.000 VNĐ/bộ |
1.500.000 VNĐ/bộ |
2.000.000 VNĐ/bộ |
14 |
Vòi rửa chén (1 bộ) |
300.000 VNĐ/bộ |
500.000 VNĐ/bộ |
800.000 VNĐ/bộ |
15 |
Bồn chứa nước (1 bộ) |
Đại Thành Inox 700 lít |
Đại Thành Inox 1000 lít |
Đại Thành Inox 1500 lít |
16 |
Máy bơm nước (1 bộ) |
Panasonic 1,5 HP |
Panasonic 1,5 HP |
Panasonic 1,5 HP |
17 |
Máy nước nóng năng lượng mặt trời (1 bộ) |
Không có |
Đại Thành 130 lít |
Đại Thành 160 lít |
18 |
Vách kính đứng phòng tắm (bố trí theo bản vẽ thiết kế) |
Không có |
Hệ kính cường lực dày 8 mm |
Hệ kính cường lực dày 10 mm |
Phần gạch ốp lát & Đá Granite |
||||
01 |
Gạch lát nền sàn hành lang, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung, phòng thờ, phòng giặt |
140.000 VNĐ/m2 |
200.000 VNĐ/m2 |
270.000 VNĐ/m2 |
02 |
Gạch lát nền sàn phòng vệ sinh, sân thượng, ban công, sân trước, sân sau (chưa bao gồm gạch mái) |
140.000 VNĐ/m2 |
200.000 VNĐ/m2 |
270.000 VNĐ/m2 |
03 |
Gạch ốp tường nhà vệ sinh |
130.000 VNĐ/m2 |
160.000 VNĐ/m2 |
240.000 VNĐ/m2 |
04 |
Gạch ốp len chân tường |
8.000 VNĐ/viên |
15.000 VNĐ/viên |
25.000 VNĐ/viên |
05 |
Ximăng trắng để chà ron nền gạch |
SCG (hiệu con voi) |
SCG (hiệu con voi) |
SCG (hiệu con voi) |
06 |
Đá Granite cầu thang, mặt bếp, mặt tiền tầng trệt (không bao gồm đá Granite cho mặt tiền cổng) |
450.000 VNĐ/m2 |
850.000 VNĐ/m2 |
1.300.000 VNĐ/m2 |
07 |
Đá Granite ngạch cửa, len cầu thang |
80.000 VNĐ/m |
150.000 VNĐ/m |
250.000 VNĐ/m |
Phần bếp |
||||
01 |
Tủ bếp |
Hệ nhôm kính 5mm |
Gỗ HDF |
Gỗ Xoan Đào hoặc Gỗ Sồi |
Phần tay vịn, lan can |
||||
01 |
–Lan can mặt tiền (nếu có) –Lan can cầu thang –Lan can tầng lửng (nếu có) |
Sắt hộp 14x14x1,0 mm |
–Sắt hộp 14x14x 1,2 mm –Con tiện gỗ (cao 65-70-75, rộng 4cm) |
Hệ Inox 304 kính cường lực 10 mm |
02 |
–Tay vịn mặt tiền (nếu có) –Tay vịn cầu thang –Tay vịn tầng lửng (nếu có) |
–Sắt –Không có trụ |
–Gỗ tràm –Có 01 trụ |
–Gỗ Căm Se –Có 01 trụ |
Phần cửa đi, cửa sổ, khung sắt bảo vệ |
||||
01 |
Cửa cổng tầng trệt (nếu có) |
–Cánh Sắt hộp 30x60x1,4 mm –Khung bao 30x60x1,4 mm –Sơn dầu |
–Cánh Sắt hộp 40x80x1,4 mm –Khung bao 40x80x1,4 mm –Sơn dầu |
–Cánh Sắt hộp 50x100x1,4 mm –Khung bao 50x100x1,4 mm –Sơn dầu |
02 |
Cửa đi chính tầng trệt |
–Cánh Sắt hộp 30x60x1,4 mm –Khung bao 40x80x1,4 mm –Sơn dầu –Ổ Khoá –Kính 5mm |
–Cánh Sắt hộp 40x80x1,4 mm –Khung bao 40x80x1,4 mm –Sơn dầu –Ổ Khoá –Kính 8 mm mài cạnh |
–Nhựa lõi thép –Kính cường lực 8 mm –Sơn Tĩnh Điện –Ổ khoá và phụ kiện |
03 |
Cửa đi phòng |
–Gỗ HDF –Sơn PU –Ổ khoá Hoặc: –Cánh Sắt hộp 30x60x1,4 mm –Khung bao 30x60x1,4 mm –Sơn dầu –Kính 5 mm –Ổ khoá |
–Cửa Nhôm Hệ 1000 –Sơn Tĩnh Điện –Ổ Khoá –Kính 5 mm Hoặc: –Cánh Sắt hộp 40x80x1,4 mm –Khung bao 40x80x1,4 mm –Sơn dầu –Kính 8 mm –Ổ khoá |
–Gỗ Căm xe –Sơn Pu –Ổ khoá Hoặc: –Nhựa lõi thép –Kính cường lực 8mm –Sơn Tĩnh Điện –Ổ khoá và phụ kiện |
04 |
Cửa nhà vệ sinh |
–Nhôm hệ 700 –Kính 5 mm –Sơn tĩnh điện –Ổ khoá |
–Nhôm hệ 1000 –Kính 5 mm –Sơn tĩnh điện –Ổ khoá |
–Nhựa lõi thép –Kính cường lực 8 mm –Sơn Tĩnh Điện –Ổ khoá và phụ kiện |
05 |
Cửa tiếp xúc ngoài trời (mặt tiền, sân thượng, sân phơi, sân sau) |
–Sắt hộp 30x60x1,4 mm –Khung bao 30x60x1,4 mm –Sơn dầu |
–Sắt hộp 40x80x1,4 mm –Khung bao 40x80x1,4 mm –Sơn dầu |
–Nhựa lõi thép –Kính cường lực 8 mm –Sơn Tĩnh Điện –Ổ khoá và phụ kiện |
06 |
Cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, sân thượng, sân phơi, sân sau) |
– Sắt hộp 30x60x1,4 mm –Khung bao 30x60x1,4 mm –Sơn dầu Hoặc: –Nhôm hệ 700 –Kính 5 mm –Sơn tĩnh điện –Ổ khoá |
–Sắt hộp 40x80x1,4 mm –Khung bao 40x80x1,4 mm –Sơn dầu Hoặc: –Nhôm hệ 1000 –Kính 5 mm –Sơn tĩnh điện –Ổ khoá |
–Nhựa lõi thép –kính cường lực 8 mm –Sơn Tĩnh Điện –Ổ khoá và phụ kiện |
07 |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ |
–Sắt hộp 14x14x1,0 mm –Sơn dầu |
–Sắt hộp 20x20x1,0 mm –Sơn dầu |
–Sắt hộp 25x25x1,0 mm –Sơn dầu |
08 |
Khung sắt mái lấy sáng cho cầu thang |
–Sắt hộp 20×20 x1,0 mm –Tấm lợp Polycabonat |
–Sắt hộp 20x20x1,0 mm –Tấm lợp Polycabonat |
–Sắt hộp 20x20x1,0 mm –Tấm lợp kính cường lực 8 mm |
09 |
Khóa cửa (cửa phòng, cửa WC, cửa tiếp xúc ngoài trời) |
250.000 VNĐ/bộ |
300.000 VNĐ/bộ |
500.000 VNĐ/bộ |
10 |
Cửa cuốn |
Không bao gồm |
Không bao gồm |
–Cửa cuốn công nghệ Đức Mitadoor, lá nhôm 5122 –Motor 400 kg –Bộ lưu điện –Chống trộm |
Phần hoàn thiện khác |
||||
01 |
Trần thạch cao |
-Khung xương: Toàn châu -Tấm thạch cao: Boral (USA) -Đóng trần phẳng |
-Khung xương: Toàn châu -Tấm thạch cao: Boral (USA) -Đóng trần giật cấp |
-Khung xương: Toàn châu -Tấm thạch cao: Boral (USA) -Đóng trần kiểu |
02 |
Giấy dán tường trang trí |
-Không có |
-Khối lượng <10 m2 cho toàn công trình |
-Khối lượng <20 m2 cho toàn công trình |
03 |
Mái Ngói (nếu có) Hệ xà gồ cầu phong, Litô bằng sắt hộp 20×20, 13×26 (nếu có) |
-Việt Nam |
-Việt Nam |
-Việt Nam |
-Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép);
-Thi công bê tông cốt thép móng đơn, hoặc móng băng, hoặc móng cọc;
-Thi công hầm tự hoại, hố ga chính, hố ga phụ;
-Tô trát hoàn thiện toàn bộ các vách của công trình. Bao gồm tô tường, dạ cầu thang, dầm, cột, lanh tô, sênô, ô văng, giằng tường, bổ trụ;
-Lắp đặt đế âm tường, hộp nối, ống luồn dây điện âm tường (ống ruột gà) cho hệ thống điện của công trình;
-Lắp đặt ống luồn dây điện âm tường (ống ruột gà) cho hệ thống cáp mạng ADSL, cáp truyền hình, dây điện thoại;
-Lắp đặt các loại ống thoát nước chờ sẵn khi đổ bêtông sàn các tầng.
-Lắp đặt hệ thống cấp nước, thoát nước âm tường cho công trình;
-Cán nền hoàn thiện trước khi lát gạch trang trí theo đúng cao độ thiết kế;
-Lát gạch sàn các phòng, các nhà vệ sinh của các tầng;
-Xử lý các khe ron bằng xi măng trắng và keo chuyên dụng;
-Ốp gạch nổi len chân tường (chiều cao tối đa 12 cm), ốp gạch nhà vệ sinh (chiều cao ốp gạch đến trần thạch cao), ốp gạch trang trí mặt tiền (diện tích ốp gạch tối đa 50% diện tích trang trí mặt tiền);
-Chống thấm nhà vệ sinh, sân thượng, mái, sênô, và các bộ phận khác của công trình có nguy cơ bị thấm về sử dụng công trình sau này;
-Lắp đặt thiết bị vệ sinh (lavabô, bồn cầu, bồn tắm, vòi nước, và các phụ kiện khác,…). Đấu nối hệ nguồn nước sinh hoạt máy bơm, bồn nước;
-Lắp đặt hệ thống điện hoàn thiện: luồn dây điện nguồn, luồn dây điện tủ điện, ổ cắm, công tắc, CB nguồn, lắp đặt thiết bị điện và đèn chiếu sáng thông thường;
-Thi công lắp dựng toàn bộ khung bao cửa gỗ cho công trình theo thiết kế;
-Thi công lắp dựng mái ngói (nếu có);
-Thi công lắp dựng mái tole (nếu có);
-Vệ sinh cơ bản (vệ sinh khô) công trình trước khi bàn giao công trình.
-Phương án Móng Băng nếu khảo sát địa chất nền đất bên dưới thấy tốt (đất sét, sét lẫn sỏi sạn,…);
-Phương án Móng Cọc nếu khảo sát địa chất nền đất bên dưới thấy không tốt (từ code mặt đất xuống sâu 1m – 1,5m toàn bùn nhão, và có mực nước ngầm) sẽ sử dụng phương án Móng Cọc bê tông cốt thép tiết diện 250 x 250 hoặc Cọc Khoan Nhồi đường kính 300.
-Dầm: tiết diện 200×300, 200×400. Thép chủ ø16, tăng cường thêm thép ø16 tại nhịp và gối của dầm;
-Tầng trệt – Tầng 1: |
-Tiết diện cột: 200 x 250 -Thép chủ: 6ø18 -Cốt đai: ø6a150 |
-Tầng 1 – Tầng 2: |
-Tiết diện cột: 200 x 200 -Thép chủ: 4ø18 -Cốt đai: ø6a150 |
-Tầng 2 – Tầng sân thượng: |
-Tiết diện cột: 200 x 200 -Thép chủ: 4ø16 -Cốt đai: ø6a150 |
-Tầng sân thượng – Tầng mái: |
-Tiết diện cột: 200 x 200 -Thép chủ: 4ø16 -Cốt đai: ø6a150 |
Anh/Chị có thể liên hệ với công ty chúng tôi để được tư vấn kỹ hơn và để hiểu rõ hơn về công việc xây dựng nhà. Công ty sẽ bố trí Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư đến thực tế tại công trình để khảo sát và tư vấn (mọi chi phí khảo sát và tư vấn công ty chúng tôi sẽ không tính chi phí).
Để thông thoáng và lấy sáng tự nhiên cho ngôi nhà tốt nhất, nhà anh có thiết kế giếng trời ở phạm vi cầu thang, kết hợp sân sau, không khí đối lưu thuận lợi, các phòng đều thoáng, trên nóc giếng trời anh lợp tấm lấy sáng che mưa nhưng vẫn nhận được ánh sáng tự nhiên cho tất cả các tầng. Thiết kế này tốt cho sức khỏe gia đình và sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí sử dụng điện cho máy lạnh, quạt, đèn.
Trang trí mặt tiền nhà anh đẹp hài hòa và phù hợp với gia đình, nên sẽ trao đổi thêm để thống nhất các ý kiến phù hợp. Một gợi ý phối cảnh mặt tiền nhà anh như sau:
Phần nền móng nhà anh cần có tính toán bảo đảm khả năng chịu lực tốt nhất theo địa chất khu vực. Nếu cần gia cố nền thì anh có thể ép cọc bêtông cốt thép 250×250, chi phí ép cọc sẽ tính theo thực tế chiều dài cọc ép đủ tải trọng thiết kế xuống nền đất nhà anh, chi phí phần cọc ép này dự trù khoảng 80 triệu.
Chi phí thi công xây dựng nhà anh như sau:phần thô là 910 triệu, phần hòan thiện là 470 triệu, tổng cộng trọn gói chìa khóa trao tay là 1 tỷ 380 triệu cộng chi phí móng băng hoặc ép cọc theo thực tế nếu có (vì riêng chi phí móng sẽ tính toán cụ thể tùy theo điều kiện chịu tải của đất nền nhà, đất cứng tốt thì anh có thể làm móng băng, đất mềm thì anh nên ép cọc).
Vật tư xây dựng sẽ theo chính xác bảng mô tả chi tiết tất cả các vật tư sử dụng cho nhà anh ghi rõ trong hợp đồng thi công, anh có thể điều chỉnh tăng giảm chủng loại vật tư để phù hợp với nhu cầu và chi phí đầu tư xây nhà của gia đình. Ngòai ra, đính kèm hợp đồng còn có bảng mô tả tất cả các công việc thi công xây dựng nhà để anh có thể theo dõi trong suốt quá trình thi công.
Trình tự làm nhà anh nên tiến hành như sau: thiết kế sơ phát mặt bằng, xin phép xây dựng, thiết kế chi tiết bản vẽ kỹ thuật cùng lúc với xin phép xây dựng, có được giấy phép rồi, đến ngày đã chọn thì anh cúng động thổ và khởi công xây dựng, thời gian thi công xây dựng nhà anh từ lúc khởi công đến khi hoàn thành là 4 tháng, đến khi hoàn thành anh cúng nhập trạch căn nhà.
KTS.PHAN THÁI.GĐ – ĐT: 0905.368.689 – CTY CPXD KIẾN TRÚC VIP, TP.HCM.
Xin tư vấn và trả lời câu hỏi của anh (chị) như sau :
Anh đang có nhu cầu xây dựng ? Anh (chị) vui lòng liên hệ bên Cty mình để được hỗ trợ tư vấn chi tiết, cụ thể từ thiết kế đến thi công theo từng hạng mục từ Phần móng – đến mái.
** để có bản thiết kế như ý và nhu cầu công năng cần sử dụng của Anh (chị) ,Anh (chị) vui lòng cho mình cuộc hẹn, làm việc trực tiếp với Anh (chị) lấy ý tưởng và nhu cầu cần xây dựng của Anh (chị) cùng với ý tưởng thiết kế bên mình để có căn nhà hoàn hảo như ý muốn của Anh (chị).
* Xây dựng theo từng phần : Phần thô và nhân công hoàn thiện, Phần hoàn thiện và Phần trọn gói (chìa khóa trao tay).
·Tùy theo mức đầu tư xây dựng của Anh (chị) tương ứng với các gói xây dựng cơ bản
·Dưới đây là đơn giá xây dựng để anh, chị tham khảo :
·Phần thô và nhân công hoàn thiện từ 2,85 – 3,3 triệu/ m2
·Phần hoàn thiện từ 1,4 – 2,2 triệu / m2 ( tùy chủng loại vật tư hoàn thiện)
·Phần trọn gói từ 4,2 – 5,5 triệu / m2
·Phần nhân công từ 1,3 – 1,5 triệu /m2
** Chi phí xây dựng nhà của anh dự kiến khoảng 1 tỷ 642 triệu ( chi phí này cjir là dự kiến để anh chị tham khảo và cân đối mức đầu tư xây dựng của mình).
** Để có một căn nhà vững chắc, tuổi thọ lâu bền Anh(chi) và các bạn cần tính đến phương án nền móng, giải pháp làm móng băng , móng bè hoặc móng cọc bê tông tùy thuộc vào tải trọng của căn nhà và nền đất cụ thể, chi phí cho phần này cũng tùy thuộc vào nền đất ở đó.
** Cty chúng tôi chuyên tư vấn thiết kế, thi công xây dựng nhà phố, biệt thự, công trình công nghiệp và các công trình sửa chữa, nâng cấp,cải tạo nhỏ lẻ khác.
** Cty miễn chi phí thiết kế và GPXD cho khách hàng khi ký hợp đồng thi công trọn gói.
** Cam kết sử dụng đúng chủng loại vật tư đã thỏa thuận trên hợp đồng.
** Bảo hành công trình lâu dài cho quý khách hàng đã tín nhiệm Cty chúng tôi
** Anh chị cần tư vấn thêm, cần thiết kế, thi công vui lòng liên hệ :
CTY TNHH ĐT XÂY DỰNG MINH TRANG
Hân hạnh được hợp tác cùng anh(chị).
Chào anh. Nhằm giảm chi phí để sở hữu một căn nhà như ý. Tôi có một số vấn đề gốp ý với anh:
– Với diện tích 5.0×18.0m xây 1 trệt, 2 lầu, sân thượng trên DT: 5x14m, anh nên cho khảo sát và thiết kế sơ bộ trước để đảm bảo công năng sử dụng cho gia đình, vì nhu cầu của anh có nhà xe hay bao nhiêu phòng ngủ master, phòng sinh hoạt, sân thượng bố trí sân phơi, tiểu cảnh sân vườn …..
Về giá cả tham khảo: Phần cọc chưa xác định được vị trí khu đất
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH:
– Móng bang tính: m2x50% diện tích
– Móng ép cọc, mong đơn m2x20% diện tích
– Lầu 1 tính: m2x100% diện tích (Sàn đổ giã tính: m2x70% diện tích)
– Sân vườn, sân thượng, mái BTCT tính: m2x60% diện tích
– Mái ngói BTCT tính: m2x150% diện tích (Mái ngói khung kèo thép: m2x70% diện tích)
– Mái tôn tính: m2x30% diện tích
GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN: 3.2triệu/m2: 306.0×3.200.000 = 979.200.000 đ
GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN VT HOÀN THIỆN: 4.7triệu/m2: 306.0×4.700.000 = 1.438.200.000 đ
Thời gian thi công 115 ngày
– Hội kỹ sư xây dựng Thành Phố Hồ Chí Minh.
– Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ trực tiếp qua điện thoại hoặc mail để được tư vấn vẽ phát thảo và chạy dự toán cụ thể chi tiết.
– Chuyên thiết kế thi công nhà các loại. Miễn giảm hồ sơ thiết kế , khi ký hợp đồng thi công.
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ – THI CÔNG XÂY DỰNG KIẾN AN NAM
ĐC: B8A/24R1 Võ Văn Vân, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM
VP: 25 Đường Số 1, KDC Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp. HCM
Mail: [email protected] – Web: xaydungkienannam.vn
Tel: (028). 66817663 – 0906.333.977 – 0989 333 977
Nội dung |
Vật tư cơ bản |
Vật tư trung bình |
Vật tư khá |
Vật tư tốt |
Vật tư cao cấp |
Nhân công trọn gói |
Nhà >250 m2 1,300,000 vnđ/m2 |
200 m2 =>250 m2 1,350,000 vnđ/m2 |
150 m2 =>200 m2 1,400,000 vnđ/m2 |
100 m2 =>150 m2 1,500,000 vnđ/m2 |
|
Vật tư thô và nhân công hoàn thiện |
Nhà >250 m2 2,900,000vnđ/m2 |
Nhà >250 m2 2,900,000vnđ/m2 |
Nhà >250 m2 3.000,000 vnđ/m2 |
150 m2 =>200 m2 3,200,000 vnđ/m2 |
100 m2 =>150 m2 3,400,000 vnđ/m2 |
Chìa khóa trao tay (Trọn gói) |
4,300,000 vnđ/m2 |
4,500,000 vnđ/ m2 |
5,000,000 vnđ/m2 |
5,500,000 vnđ/m2 |
6,000,000 vnđ/m2 |
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ PHẦN THÔ |
|||||
Vật tư |
Vật tư cơ bản |
Vật tư trung bình |
Vật tư khá |
Vật tư tốt |
Vật tư cao cấp |
Đơn Giá |
4,300,000 vnđ/m2 |
4,500,000 vnđ/ m2 |
5,000,000 vnđ/m2 |
5,500,000 vnđ/m2 |
6,000,000 vnđ/m2 |
Đá 1×2 |
Đ.Nai |
Đ.Nai |
Đ.Nai |
Đ.Nai |
Đ.Nai |
Cát BT |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Mác BT |
250 TCVN |
250 TCVN |
250 TCVN |
250 TCVN |
250 TCVN |
Cát xây |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Cát tô |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
Xi măng |
Holcim, Hà Tiện |
Holcim, Hà Tiện |
Holcim, Hà Tiện |
Holcim, Hà Tiện |
Holcim, Hà Tiện |
Thép |
Việt – Nhật loại 1 |
Việt – Nhật loại 1 |
Việt – Nhật loại 1 |
Việt – Nhật loại 1 |
Việt – Nhật loại 1 |
Gạch xây |
Tuynel TCVN loại 1 |
Tuynel TCVN loại 1 |
Tuynel TCVN loại 1 |
Tuynel TCVN loại 1 |
Tuynel TCVN loại 1 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cáp mạng |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Cáp TV |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Nước nóng |
Không |
Bình minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Nước thoát |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN |
|||||
SƠN NƯỚC-SƠN DẦU |
|||||
Sơn ngoại thất |
Maxilite, KenNy |
Maxilite,Dulux inspire |
Dulux inspire |
Dulux weathersield |
Dulux weathersield |
Sơn nội thất |
Maxilite, KenNy |
Maxilite |
Dulux inspire |
Dulux Lau chùi hiệu quả |
Dulux 5 in 1 |
Matit |
Việt Mỹ |
Joton |
Joton |
Joton |
Jotun/DULUX |
Sơn dầu |
Expo |
Expo |
Expo |
Expo |
Expo |
GẠCH LÁT NỀN |
|||||
Gạch nền(Prime,Catalan,Bạch Mã, Viglacera… |
150,000/m2 |
220,000/m2 |
240,000/m2 |
260,000/m2 |
300,000/m2 |
Gạch nền sân, ban công (Prime, Bạch Mã, Viglacera… |
120,000/m2 |
120,000/m2 |
120,000/m2 |
120,000/m2 |
160,000/m2 |
GạchnềnWC(Prime,Catalan,Bạch Mã, Viglacera… |
120,000/m2 |
150,000/m2 |
180,000/m2 |
260,000/m2 |
300,000/m2 |
GẠCH ỐP TƯỜNG |
|||||
Gạch ốp Wc(Prime,Catalan,Bạch Mã, Viglacera… |
120,000/m2 |
150,000/m2 |
180,000/m2 |
260,000/m2 |
300,000/m2 |
Gạch ốp bếp(Prime,Catalan,Bạch Mã, Viglacera… |
120,000/m2 |
150,000/m2 |
180,000/m2 |
260,000/m2 |
300,000/m2 |
CẦU THANG |
|||||
Đá bậc thang |
Đá đen lông chuột |
Đá đen lông chuột |
Kim Sa Trung |
Kim Sa Trung |
Marble |
Đơn giá |
600,000đ/m2 |
600,000đ/m2 |
1,250,000đ/m2 |
1 250 000đ/m2 |
1 700 000đ/m2 |
Tay vịn 60x80mm |
Tràm (sơn PU) |
Sồi (sơn PU) |
Căm xe (sơn PU) |
Căm xe (sơn PU) |
Gõ đỏ (sơn PU) |
350,000 vnđ/md |
450,000 vnđ/md |
450,000 vnđ/md |
450,000 vnđ/md |
450,000 vnđ/md |
|
Lan can |
Sắt son tĩnh điện |
Sắt son tĩnh điện |
Kính cường lực 10ly |
Kính cường lực 12ly |
Kinh cường lực 12ly |
420,000 vnđ/md |
420,000 vnđ/md |
800,000 vnđ/md |
800,000 vnđ/md |
800,000 vnđ/md |
|
TRẦN THẠCH CAO |
|||||
Trần thạch cao |
Vĩnh tường 130,000/m2 |
Vĩnh tường 135,000/m2 |
Vĩnh tường 140,000/m2 |
Vĩnh Tường 145,000/m2 |
Vĩnh Tường 150,000/m2 |
CỬA ĐI CÁC LOẠI |
|||||
Cửa đi chính trệt |
Sắt hộp mã kẽm, sắt hộp 4x8cm, Kính 8ly |
Nhựa lõi thép |
Nhựa lõi thép, Kính 8 ly |
Nhựa lõi thép, Kính 8ly |
Gỗ căm xe sơn PU |
Đơn giá |
1,350,000vnđ/m2 |
1,600,000vnđ/m2 |
2,100,000vnđ/m2 |
2,100,000vnđ/m2 |
4,200,000vnđ/m2 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp 4x8cm |
Nhựa lõi thép |
Nhựa lõi thép |
Nhựa lỗi thép |
Gỗ căm xe sơn PU |
Đơn giá |
1,350,000vnđ/m2 |
1,600,000vnđ/m2 |
1,800,000vnđ/m2 |
1,800,000vnđ/m2 |
4,200,000vnđ/m2 |
Cửa đi phòng ngủ |
Cửa MDF sơn PU |
Cửa MDF sơn PU |
Cam xe |
Cửa nhựa lõi thép, Kính 8ly |
Gỗ căm xe sơn PU |
Cửa Wc |
Nhôm trắng tĩnh điện, Kính mờ |
Nhôm tĩnh điện , Kính mờ |
Nhôm tĩnh điện , Kính mờ |
Nhôm tĩnh điện , Kính mờ |
Nhôm tĩnh điện , Kính mờ |
Khóa cửa phòng ngủ,kháo tay gạt |
200,000vnđ/ bộ |
250,000vnđ/ bộ |
250,000vnđ/ bộ |
300,000vnđ/ bộ |
350,000vnđ/ bộ |
Khóa cửa đi chính – Tay gạt |
250,000vnđ/ bộ |
300,000vnđ/ bộ |
300,000vnđ/ bộ |
350,000vnđ/ bộ |
400,000vnđ/ bộ |
CỬA SỔ CÁC LOẠI (có khung bảo vệ) |
|||||
Cửa sổ |
Sắt hộp mã kẽm, sắt hộp 4x8cm, Kính 8ly |
Nhựa lõi thép, Kính 5ly |
Nhựa lõi thép, Kính 5ly |
Nhựa lõi thép, Kính 8ly |
Gỗ căm xe sơn PU |
Đơn giá (bao gồm bông gió sắt) |
1,350,000vnđ/m2 |
1,600,000đ/m2 |
1,600,000đ/m2 |
1,650,000đ /m2 |
4,200,000đ /m2 |
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào) |
|||||
Cửa cổng |
Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm |
Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm |
Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm |
Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm |
Sắt hộp 5×10, mạ kẽm dày 1,4mm |
Đơn giá |
1,250,000vnđ/m2 |
1,250,000vnđ/m2 |
1.250.000đ/m2 |
1.250.000đ/m2 |
1,350,000đ/m2 |
Bàn lề -Ổ Khóa |
150,000vnđ/bộ |
300,000vnđ/bộ |
500,000đ/bộ |
800,000đ/bộ |
1,000,000đ/bộ |
MÁI GIẾNG TRỜI |
|||||
Mái Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2) |
Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm |
Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm |
Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm |
Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm |
Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm |
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m, Tủ Bếp trên Cao 75cm ) |
|||||
Đá bàn bếp |
Đá đen lông chuột |
Đá đen lông chuột |
Kim Sa Trung |
Kim Sa Trung |
Marble |
Đơn giá |
600,000đ/m2 |
600 000đ/m2 |
1,250,000đ/m2 |
1 250 000đ/m2 |
1 700 000đ/m2 |
Tủ bếp dưới |
Không bao gồm |
Cánh MDF phủ melamin |
Cánh HDF phủ veneer sơn PU |
Cánh Acryliccao cấp |
Cánh Căm xe sơn PU |
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG |
|||||
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện |
SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
Đèn phòng |
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4 đền lon) |
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6 đèn lon) |
Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn lon) |
Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn lon) |
Bóng Philips (Mỗi phòng 03 cái hoặc 12 đền lon) |
Đèn Wc |
Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) |
Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Bóng Philips (Đèn mâm ốp trần) |
Bóng Philips Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Đơn giá |
100,000 vnđ/cái |
120,000 vnđ/cái |
150,000 vnđ/cái |
150,000 vnđ/cái |
250,000 vnđ/cái |
Đèn cầu thang tường |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
Đơn giá |
150,000vnđ/cái |
150,000vnđ/cái |
350,000vnđ/cái |
400,000vnđ/cái |
500,000vnđ/cái |
Đèn ban công |
150,000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
200,000đ/cái mỗi tầng 1 cái |
250,000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
350,000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
350,000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
Máy lạnh 1HP, Dây đồng tối đa 15m |
Dây đồng tối đa 5m |
Dây đồng tối đa 10m |
Dây đồng tối đa 15m |
Dây đồng tối đa 15m |
Dây đồng tối đa 15m |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||||
Lavabo |
500,000 vnđ/bộ |
800,000 vnđ/bộ |
1,000,000 vnđ/bộ |
1,500,000 vnđ/bộ |
2,000,000 vnđ/bộ |
Phụ kiện lavabo |
300,000 vnđ/bộ |
400,000 vnđ/bộ |
500,000 vnđ/bộ |
300,000 vnđ/bộ |
1,000,000 vnđ/bộ |
Bàn cầu |
2,000,000 vnđ/bộ |
2,500,000 vnđ/bộ |
3,000,000 vnđ/bộ |
3,500,000 vnđ/bộ |
4,000,000 vnđ/bộ |
Vòi tắm hoa sen |
600,000 vnđ/bộ |
800,000 vnđ/bộ |
1,800,000 vnđ/bộ |
1,800,000 vnđ/bộ |
1,800000 vnđ/bộ |
Vòi lavabo |
500,000 vnđ/bộ |
1,000,000 vnđ/bộ |
1,200,000 vnđ/bộ |
1,200,000 vnđ/bộ |
1,700,000 vnđ/bộ |
Vòi (ban công) |
100,000 vnđ/cái |
120,000 vnđ/cái |
120,000 vnđ/cái |
150,000 vnđ/cái |
150,000 vnđ/cái |
Phễu thu sàn |
100,000 vnđ/cái |
120,000 vnđ/cái |
150,000 vnđ/cái |
200,000 vnđ/cái |
300,000 vnđ/cái |
Van nước lạnh |
250,000 vnđ/cái |
250,000 vnđ/cái |
250,000 vnđ/cái |
300,000 vnđ/cái |
300,000 vnđ/cái |
Van một chiều |
250,000 vnđ/cái |
250,000 vnđ/cái |
250,000 vnđ/cái |
300,000 vnđ/cái |
300,000 vnđ/cái |
Bồn Inox |
1,000 Lít |
1,000 Lít |
1,500 Lít |
1,500 Lít |
1,500 Lít |
Chậu rửa chén |
800,000 vnđ/bộ |
1,000,000 vnđ/bộ |
1,500,000 vnđ/bộ |
2,500,000 vnđ/bộ |
3,000,000 vnđ/bộ |
Vòi rửa chén |
600,000 vnđ/bộ |
900,000 vnđ/bộ |
1,200,000 vnđ/bộ |
1,500,000 vnđ/bộ |
2,000,000 vnđ/bộ |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM |
|||||
Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
LAN CAN BAN CÔNG |
|||||
Lan can ban công |
Lan can sắt |
Tay inox Kính CL 10ly |
Tay inox Kính CL 10ly |
Tay inox Kính CL 10ly |
Tay inox Kính CL 10ly |
600,000 vnđ/md |
900,000 vnđ/md |
1,350,000 vnđ/md |
1,350,000 vnđ/md |
1,350,000 vnđ/md |
|
ỐP VÁCH TRANG TRÍ |
|||||
Trang trí mặt tiền trệt |
Trắng suối lâu hạt lớn 500,000vnđ/m2 |
Trắng suối lâu hạt vừa 550,000vnđ/m2 |
Trắng suối lâu hạt nhỏ 600,000vnđ/m2 |
Kim sa 800,000vnđ/m2 |
Marble 1,800,000vnđ/m2 |
Dear. mr Vinh Lê
– Theo diện tích xây dựng và hình thức xây dựng như bên mình đã đưa ra thì công ty chúng tôi xin được tư vấn như sau :
1/ khảo sát và lên bản vẽ sơ bộ; miễn phí
2/ lấy ý tưởng và vẽ bản vẽ thi công
3/ diện tích xây dựng:
– móng : 5m x 15m x 0.3 = 22.5m2
– trệt: 5m x 16 m = 80m2
– lầu 1,2: 5m x 16m x 2 = 160m2
– sân thượng:5m x 16m x 0.5 = 40m2
=> tổng diện tích thi công xây dựng là: 302.5m2
4/ chi phí xây dựng :
– Gói 1: trọn gói : 302.5m2 x 4.400.000 = 1.331.000.000 vnđ
( uy tín – chất lượng)
hotline:0973190930. mr Khang
TRÂN TRỌNG.!
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG & MÔI TRƯỜNG THANH QUANG
23/7 Nguyễn Hữu Tiến, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
MST : 0312249049
Tel/Fax : (08) 62671952
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HABITAT
XIN TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH HÀNG , BẠN VINH LÊ THÂN MẾN !
· Nói đến nhà ống không còn xa lạ với mọi người bởi phong cách thiết kế đa dạng mang đến cho chủ nhà sự hài lòng bởi sự sáng tạo tinh tế của các kiến trúc sư.Nhưng nếu mang phong cách đơn giản đó sẽ tạo sự giống nhau nhàm chán. Chính vì thế mà hôm nay chúng tôi xin gửi tới các bạn mẫu thiết kế nhà ống lệch tầng mang một màu sắc tươi mới cho ngôi nhà của bạn. Hơn nữa, với kiến trúc lệch tầng này sẽ giúp cho ngôi nhà của bạn đón nhận được nhiều ánh sáng tự nhiên và thoáng mát.Tầng 1 được ốp đá granite giúp ngôi nhà luôn tươi mới và sáng bóng. Hai bên thiết kế nhiều cửa sổ kính cường lực giúp lấy sáng vào bên trong. Mỗi tầng đều có ban công kết hợp trồng cây xanh nên ngôi nhà luôn mát mẻ và gần gũi với thiên nhiên.
Tầng 2: Nếu như tầng 1 là không gian tiếp khách và ăn của gia đình thì tầng này là không gian nghỉ ngơi và sum vầy của gia đình nên được thiết kế gồm 2 phòng ngủ và 1 phòng sinh hoạt chung ở giữa. Cả 2 phòng ngủ ở 2 bên đều được bố trí có cửa sổ nên việc đón nhận gió trời từ bên ngoài là rất dễ dàng nên giúp giấc ngủ ngon hơn. Phòng SHC ở giữa nơi để cả gia đình bên nhau chia sẻ những kinh nghiệm của của sống và để hiểu nhau và yêu thương nhau hơn.Tầng 3: Gồm phòng thờ, phòng ngủ và 1 phòng giặt nhỏ phía sau. Phía trước phòng thờ có ban công rộng rãi nhằm giúp lưu thông không khí đồng thời việc đặt phòng thờ ở đây thể hiện lòng thành kinh của chủ nhà. Còn lại là 1 phòng ngủ cũng được bố trí nội thất đầy đủ thuận tiện cho nhu cầu sử dụng cá nhân
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HABITAT .
ĐỊA CHỈ : 95 BÌNH THẠNH ,PHƯỜNG 13 ,QUẬN BÌNH THẠNH ,TPHCM.
MST :0312928033.
WEBSITE:nhathauuytisg.com/habitat
EMAIL :[email protected]
HOTLINE : 0888499433 (KTS CHÁNH )
Xây nhà phần thô là công đọan đầu tiên và cũng là khâu quan trọng nhất của toàn bộ ngôi nhà, nó là nền tảng quyết định công trình của bạn có thật sự bền vững theo năm tháng. Ngay cả khâu tham khảo giá xây dựng nhà phần thô cũng quan trọng không kém, nếu bạn bỏ qua khâu này, có thể bạn sẽ phải tiêu tốn khá nhiều tiền vì không có sự tìm hiểu và đầu tư trước đó.
Hiểu được vấn đề đó nên chúng tôi – công ty chuyên về thiết kế và thi công ngoại, nội thất cập nhập thường xuyên đơn giá xây dựng nhà phần thô và một số vật liệu sử dụng trong quá trình thi công phần thô trên websit nhathauuytinsg.com/habitat
A. Chủng loại vật tư sử dụng
1. Xi măng HOLCIM (đổ bê tông), Xi măng Hà Tiên (xây tô).
2. Gạch TUYNEL Bình Dương.
3. Cát tô, cát bê tông ( đổ bê tông).
4. Đá Hoá An.
5. Ống nước Bình Minh.
6. Dây điện CADIVI
B. Thành phần nhân công hoàn thiện:
o Nhân công lát gạch nền phòng ngủ,vs và tường vệ sinh.
o Nhân công xây tô.
o Nhân công trang trí vữa tường.
o Nhân công lắp thiết bị điện, thiết bị vệ sinh.
o Nhân công sơn nước.
C. Hạng mục gói Phần thô – nhân công hoàn thiện không bao gồm :
o Nhân công lắp đặt camera, báo cháy, PCCC, báo trộm,Smart home…
o Nhân công trang trí tiểu cảnh, sân vườn.
o Các hạng mục khác ngoài hạng mục đã nêu trong mục B.
– Đơn giá xây dựng thi công phần thô đối với những công trình nhà phố có điều kiện thi công thuận lợi:
Đối với công trình có diện tích >= 350m2 đơn giá thi công là 2.780.000đ
Đối với công trình có diện tích 300m2 – 350m2 đơn giá thi công là 2.830.000đ
Đối với công trình có diện tích 250m2 – 300m2 đơn giá thi công là 2.880.000đ
– Đối với công trình có diện tích < 250m2 hoặc những công trình trong hẻm, khu vực gần chợ, trường học, công trình nhà hàng, khách sạn, biệt thự …..Công ty sẽ khảo sát báo giá trực tiếp chính xác theo từng quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.
***Lưu ý : Đơn giá trên không bao gồm chi phí ép cọc, khoan cọc nhồi và khoan địa chất.
Phần chủng loại vật tư có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
Khi ký hợp đồng thi công Phần thô – Nhân công hoàn thiện, quý khách sẽ được hỗ trợ 50% chi phí thiết kế ngoại – nội thất công trình.
Diện tích có hao phí chi phí xây dựng là diện tính bao gồm những diện tích được thể hiện trong giấy phép xây dựng và những phần diện tích không được thể hiện trong giấy phép xây dựng, nhưng tại đó có hao phí chi phí xây dựng.
· Phần gia cố nền đất yếu:
Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử dụng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi … hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng). Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát.
Gia cố nền trệt bằng phương pháp đổ bê tông cốt thép tính 20% diện tích.
· Phần tầng hầm (Tính riêng so với móng):
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 135% diện tích.
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 150% diện tích.
Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code đỉnh ram hầm tính 180% diện tích.
Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 100%.
Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70%.
Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50%.
Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích.
Phần diện tích không có mái che nhưng có lát gạch nền tính 60% diện tích.
Ô trống trong nhà:
=> Có diện tích dưới 4m2 tính như sàn bình thường.
=> Có diện tích trên 4m2 tính 70% diện tích.
Có diện tích lớn hơn 10m2 tính 50% diện tích.
Mái bê tông cốt thép, không lát gạch tính 50% diện tích của mái, có lát gạch tính 10% diện tích của mái.
Mái ngói vì kèo sắt tính 60% diện tích của mái.
Mái bê tông dán ngói tính 85% diện tích của mái.
Mái tôn tính 30% diện tích của mái.
– Phần hoàn thiện dao động từ 4.350.000đ/m2 – 8.000.000đ/m2 tùy vào khối lượng và chất lượng hạng mục hoàn thiện.
Sau khi hoàn chỉnh phần thiết kế nội – ngoại thất chúng tôi sẽ dựa vào bản vẽ để bóc khối lượng và báo giá cụ thể chi tiết từng hạng mục theo khối lượng và chủng loại vật tư cho khách hàng.
VỀ PHẦN THIẾT KẾ SẼ MIỄN PHÍ CHO QUÝ KHÁCH HÀNG VÀ SẼ BÁM SÁT NHU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH .
VỀ CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH ,HÊ SỐ ,ĐƠN GIÁ TẠM TÍNH THEO CÂU HỎI CỦA QUÝ KHÁCH ĐƯA RA KHÁCH QUAN .
NẾU QUÝ KHÁCH CHỌN GOI THI CÔNG PHẦN THÔ VÀ THÌ SỐ TIỀN CỦA QUÝ KHÁCH LÀ
NẾU QUÝ KHÁCH CHỌN GÓI THI CÔNG CHÌU KHÓA TRAO TAY THÌ SỐ TIỀN CỦA QUÝ KHÁCH LÀ .
333 m X 4.500.000 = 1.498.500.000 ty ( lưa ý cho quý khách hàng rằng đơn giá này tạm tính như vậy ,còn tùy theo số tiền của quý khách muốn xây nhà bao nhiêu tiền hợp với túi tiền của mình , chúng tôi sẽ tư vấn những giải pháp thiết thực nhất cho bạn )
Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng |
|||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ |
|||
STT |
Vật Tư |
Gói cơ bản |
|
1 |
Cát đệm lót nền , san lấp |
Cát san lấp, xà bần |
|
2 |
Cát xây tô, bê tông |
Cát lọai 1, cát Vàng |
|
3 |
Gạch ống, gạch đinh |
Phước Thành, Bình Dương |
|
4 |
Đá 1×2, đá 4×6 |
Bình Dương |
|
5 |
Bêtông các cấu kiện |
Mác 250;10 ± 2 cm |
|
6 |
Ximăng |
Holcim, Hà Tiên |
|
7 |
Thép xây dựng |
Việt Nhật, Pomina |
|
8 |
Vữa xây tô |
Mac 75 |
|
9 |
Đế âm, ống điện |
Cadi, Sino |
|
10 |
Dây điện |
Cadivi |
|
11 |
Dây TV, ĐT, internet |
5C, Sino, Krone |
|
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN GÓI TIẾT KIỆM |
|||
STT |
Vật Tư |
Chủng loại |
|
1 |
Cát |
Tân ba (Tân Châu) |
|
2 |
Xi măng |
Sao Mai (Hà Tiên) |
|
3 |
Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 150.000đ/m2 |
Viglacera, Bạch Mã |
|
4 |
Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2 |
Ceramic |
|
5 |
Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2 |
Ceramic |
|
6 |
Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) |
Theo TCVN |
|
7 |
Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp |
Theo TCVN |
|
8 |
Đá Granite Kim Sa Trung, đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng |
Theo TCVN |
|
9 |
Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. |
Cadivi |
|
10 |
Thiết bị điện âm tường |
SiNô |
|
11 |
Đèn huỳnh quang |
Rạng Đông |
|
12 |
Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính |
Theo TCVN |
|
13 |
Cửa wc cửa nhôm kính |
Nhôm kiếng |
|
14 |
Cửa phòng, cửa nhà |
Nhôm kiếng, cửa sắt |
|
15 |
Khóa cửa |
Theo TCVN |
|
16 |
Bồn cầu INAX |
306 trắng |
|
17 |
Lavabo |
INAX |
|
18 |
Vòi xịt, rửa |
INAX |
|
19 |
Vòi sen tắm |
INAX |
|
20 |
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước |
Bình Minh |
|
21 |
Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) |
MAXILITE nội thất |
|
22 |
Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) |
MAXILITE ngoại thất |
|
23 |
Lan can cầu thang sắt |
Sắt |
|
24 |
Tủ bếp khung gạch, ốp mặt đá Kim Trung Sa 700,000vnđ/m2 |
Đá Kim Trung Sa |
|
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
|||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN GÓI NÂNG CAO |
|||
STT |
Vật Tư |
Chủng loại |
|
1 |
Cát |
Tân ba (Tân Châu) |
|
2 |
Xi măng |
Sao Mai (Hà Tiên) |
|
3 |
Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng 200,000vnđ/m2 |
Bóng kiếng Viglacera |
|
4 |
Gạch sân thượng 40×40, gạch nhám ceramic |
Ceramic |
|
5 |
Gạch phòng wc ceramic 30×60 |
Ceramic |
|
6 |
Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp |
Khung Vĩnh Tường |
|
7 |
Đá Granite Kim Sa Trung |
Đá Kim Sa Trung |
|
8 |
Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. |
Cadivi, sino |
|
9 |
Cửa sắt, kính |
Theo TCVN |
|
10 |
Cửa wc cửa nhựa cao cấp |
Nhựa cao cấp |
|
11 |
Cửa phòng, cửa nhà |
Nhựa lõi thép |
|
12 |
Khóa cửa |
Theo TCVN |
|
13 |
Cửa chính |
Nhựa lõi thép |
|
14 |
Bồn cầu |
Inax 502 |
|
15 |
Lavabo |
Inax 502 (kèm theo) |
|
16 |
Vòi xịt, rửa |
Inax 502 (kèm theo) |
|
17 |
Vòi sen tắm |
Inax 502 (kèm theo) |
|
18 |
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước |
Bình Minh |
|
19 |
Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) |
JOTUN nội thất |
|
20 |
Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) |
DULUX ngoại thất |
|
21 |
Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe |
Gỗ căm xe, kính cường lực |
|
22 |
Tủ Bếp |
Mặt đá Kim Trung Sa |
|
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
STT |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN GÓI CAO CẤP |
|
1 |
Vật Tư |
Chủng loại |
2 |
Cát |
Tân ba (Tân Châu) |
3 |
Xi măng |
Sao Mai (Hà Tiên) |
4 |
Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng 300,000vnđ/m2 |
Bóng kiếng Viglacera |
5 |
Gạch sân thượng 40×40, gạch nhám ceramic |
Ceramic |
6 |
Gạch phòng wc ceramic 30×60 250,000vnđ/m2 |
Ceramic |
7 |
Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) |
Theo TCVN |
8 |
Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp |
Khung Vĩnh Tường |
9 |
Đá Granite Kim Sa Trung |
Đá Kim Sa Trung |
10 |
Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. |
Cadivi, panasonic |
11 |
Cửa sắt, kính |
Theo TCVN |
12 |
Cửa wc cửa nhựa cao cấp |
Nhựa lõi thép |
13 |
Cửa phòng, cửa nhà |
Euro window |
14 |
Khóa cửa |
Theo TCVN |
15 |
Cửa chính |
Nhựa lõi thép |
16 |
Bồn cầu |
Inax 939 |
17 |
Lavabo |
Inax 939 (kèm theo) |
18 |
Vòi xịt, rửa |
Inax 939 (kèm theo) |
19 |
Vòi sen tắm |
Inax 939 (kèm theo) |
20 |
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước |
Bình Minh |
21 |
Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) |
Dulux nội thất |
22 |
Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) |
DULUX ngoại thất |
23 |
Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe |
Gỗ căm xe, kính cường lực |
24 |
Tủ Bếp, mặt đá Kim Trung Sa |
Ốp Cánh cửa MDF trắng |
25 |
Hệ thống camera các tầng |
Camera cảm biến |
26 |
Thiết bị điên thông minh |
Thiết bị điện, công tắc |
27 |
Máy điều hòa 1.5hp |
Panasonic |
Phần vật tư bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
VỚI KINH NGHIÊM TRÊN 10 NĂM VỚI NGHỀ TOÀN BÔ TẬP THỂ CÔNG TY CHÚNG TÔI VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA 1 KTS RẤT LẤY LÀM VINH DỰ CHO CHÚNG TÔI KHI ĐƯỢC XÂY TỔ ẤM CHO QUÝ KHÁCH HÀNG TRÊN MỌI MIỀN ĐẤT NƯỚC VÀ PHƯƠNG CHÂM LÀM VIÊC CỦA CHÚNG TÔI LÀ “VIỆC HÔM NAY ĐỪNG ĐỂ NGÀY MAI “ THÂN MẾN KÍNH CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI ! GOOL LUCKY !
Chào anh Vinh,
Anh vui lòng cung cấp thêm vài thông tin sau gửi lại qua email: Email: [email protected]để nhận được tư vấn, báo giá, lên bản vẽ phác thảo sơ bộ:
1. Khu vực địa điểm khởi công xây dựng.
2. Thời gian dự kiến khởi công xây dựng.
3. Anh đã có giấy phép xây dựng và sổ đỏ chưa ( nếu có vui lòng chụp lại hình ảnh hoạ đồ trên sổ đỏ gửi lại qua email để Công ty báo giá chính xác hơn )
4. Tổng diện tích khu đất và diện tích cần xây dựng (dài,rộng).
5. Hình ảnh thực tế khu đất cần xây.
6. Số điện thoại liên lạc chính của chủ nhà.
Chúng tôi đảm bảo sử dụng đúng các chủng loại vật tư đã thoả thuận có trong hợp đồng, tư vấn công năng sử dụng của ngôi nhà để thuận tiện cho điều kiện sinh hoạt của gia chủ. Cam kết mang lại công trình có giá trị chất lượng phù hợp với khả năng tài chính.
Khi ký kết hợp đồng anh sẽ được miễn phí bản vẽ thiết kế và xin giấy phép xây dựng, cùng một số lợi ích khuyến mãi khác. Rất hân hạnh được hợp tác và nhận được lời phản hồi sớm từ anh Vinh.!
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH FULL HOUSE
Email: [email protected] / [email protected]
Kính chào anh Vinhle !
Chúng tôi là đơn vị thi công từ 2004 và rất quan tâm đến nhu cầu XD của anh, theo đó với :
-Qui mô: trệt(5×12)-2lầu- sthượng = 170m2
-Đơn giá xây cất theo yêu cầu thấp nhất là 3,8tr/m2 (cả thiết kế-xin phép XD cho anh và chưa tính phần gia cố nền nếu phạm vi xây dựng đất yếu).
**Chi phí xây cất: 598tr
Chúng tôi nhận xây cất công trình gồm cả tư vấn thiết kế xin phép với giá như trên,
Anh có thể trao đổi thêm chi tiết với chúng tôi qua số điện thoại và mail kể trên.
Rất hân hạnh và mong được làm việc cùng anh trong quá trình xây cất ngôi nhà của mình.
Thân chào!
$ Cty TNHH Đồng Mỹ (DOMYCO., Ltd) – Số 3 đường số 318 Phạm Hùng, p5,Q8,TpHCM (TT TDTT Q8).
_KS. NGUYỄN QUANG CƯỜNG – Phó GĐ công ty_
Tôi xin tư vấn cho anh chị như sau :
* Đơn giá phần thô : 2,900,000 vnđ/m2 => Tổng giá trị phần thô : 966 triệu
* Đơn giá trọn gói : 4,500,000 vnđ/m2 => Tổng giá trị trọn gói : 1.499 triệu
Thời gian thực hiện (tháng) : 4
Cách tính:Diện tích * đơn giá * hệ số.
Nội dung |
Diện tích |
Hệ số |
Đơn giá phần thô |
Đơn giá trọn gói |
∑ phần thô |
∑ trọn gói |
|
Chi tiết |
∑ diện tích |
||||||
Trệt |
5*18 |
90 |
1 |
2,900,000 |
4,500,000 |
261,000,000 |
405,000,000 |
Lầu 1 |
5*18 |
90 |
1 |
2,900,000 |
4,500,000 |
261,000,000 |
405,000,000 |
Lầu 2 |
5*18 |
90 |
1 |
2,900,000 |
4,500,000 |
261,000,000 |
405,000,000 |
Sân thượng |
5*18 |
90 |
0.7 |
2,900,000 |
4,500,000 |
182,700,000 |
283,500,000 |
TỔNG CỘNG: |
965,700,000 |
1,498,500,000 |
Phương án gia cường móng: Tùy theo điều kiện địa chất chúng tôi sẽ có phương án phù hợp
Để có thêm thông tin chi tiết, anh chị vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG MIỀN ĐẤT VIỆT
Đ/C: 81/45 Đường số 15, KP10, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tp.HCM.
VPĐD: 100 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ – KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG LỘC CÁT
Trước tiên xin gửi lời chào và lời cảm ơn anh đã đặt câu hỏi
Về phần xây dựng nhà anh , xin được tư vấn cho anh như sau :
– Diện tích xây dựng nhà anh 5x18m có thể bố trí được 1 phòng thờ ở trước, cầu thang lên lầu, phía sau chừa 1m làm sân, diện tích còn lại mình làm chỗ để xe
Tầng lầu 1:
– Bố trí 2 phòng ngủ và 2 phòng vệ sinh riêng phía trước có ban công, giếng trời đặt sau nhà lấy sáng thông thoáng bên trong phòng
Tầng lầu 2:
– Bố trí 2 phòng ngủ và 2 phòng vệ sinh như lầu 1
– Bố trí 2 phòng ngủ và 1 nhà vệ sinh chung, diện tích còn lại dùng làm sân phơi và sân vườn
Mái Bê Tông Cốt Thép :
– Để bồn nước nóng năng lượng mặt trời và bồn nước lạnh
BẢNG CHI PHÍ XÂY DỰNG PHẦN THÔ |
|||||
Dài (m) |
Rộng (m) |
Diện Tích (m2) |
|||
Tầng Trệt |
Diện tích |
17 |
5 |
85 |
|
Sân sau |
1 |
5 |
3.5 |
( Phần sân |
|
Tầng 1 |
Diện tích |
17 |
5 |
85 |
|
Tầng 2 |
Diện tích |
17 |
5 |
85 |
|
Tầng |
Phần không có |
7.1 |
5 |
17.75 |
( Phần không có mái che |
Phần có |
9.9 |
5 |
49.5 |
||
Tầng Mái |
Diện tích |
9.9 |
5 |
24.75 |
( Mái BTCT |
Tổng Diện Tích Xây Dựng |
350.5 |
||||
Bảng Giá Phần Thô |
2,900,000 |
(VND) |
|||
Tổng Chi Phí Phần Thô |
1,016,450,000 |
(VND) |
|||
Bảng Giá Vật tư Hoàn Thiện |
1,800,000 |
(VND) |
|||
Tổng Chi Phí VT Hoàn Thiện |
630,900,000 |
(VND) |
|||
TỔNG CHI PHÍ |
1,647,400,000 |
(VND) |
|||
Một tỷ sáu trăm bốn mươi bảy triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn. |
Thi công phần thô :Chi phí xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện là 2,90 triệu đồng /m2 , vật tư hoàn thiện chọn vật tư gói : 1,8 triệu đồng/ m2 ( Vật tư hoàn thiện có thể linh động về giá nên giá trị gói vật tư hoàn thiện chỉ mang tính tham khảo dự trù kinh phí ):
( Đơn giá chính xác sẽ được xác định khi anh đã có phương án kiến trúc ưng ý nhất cũng như chọn loại vật tư phù hợp với nhà mình nhất )
Giá trị chưa bao gồm hệ số móng
Thời gian xây dựng nhà mình khoảng 4,5 – 5 tháng
Anh cần tư vấn thêm , hỗ trợ thiết kế phương án kiến trúc miễn phí , vui lòng liên hệ :
Công ty TNHH ĐẦU TƯ – KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG LỘC CÁT
Địa chỉ: 107, Đường số 42, KDC Bình Phú , Q. 6, TPHCM
Hotline: 093.886.2658
Email: [email protected]
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NHÀ ĐẸP HOÀN MỸ là một trong những nhà thầu thiết kế, thi công tốp đầu của thị trường Miền Nam về phân khúc Biệt thự và nhà phố. Chúng tôi có rất nhiều phương án thiết kế tiết kiệm chi phí và cam kết cho ngôi nhà anh/chị hoàn hảo nhất. Xin tư vấn đưa ra chi phí dự trù thiết kế và thi công nhà của anh/chị như sau:
* Tầng trệt: Trệt xây nhà để xe, có 1 phòng thờ.
– Công năng sử dụng: Dùng làm nhà ở.
– Mái: BTCT
2. Nhận thầu thi công xây dựng:
– Anh/chị có thể tham khảo cách chia phòng, diện tích từng phòng, hướng phòng, trang trí nội thất, phong thủy… khi làm việc trực tiếp với kiến trúc sư bên Công ty. NHÀ ĐẸP HOÀN MỸ sẽ cử kiến trúc sư làm việc trực tiếp với anh/chị.
Do chưa có bản vẽ thiết kế chi tiết. Công ty xin báo giá theo hình thức khoán gọn theo m2
BẢNG DỰ TOÁN DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
Hạng mục |
Cách tính |
Diện tích |
Tổng |
ĐVT |
Tầng trệt |
100% |
75 |
307,5 |
m2 |
Tầng 1 |
100% |
75 |
||
Tầng 2 |
100% |
75 |
||
Tầng thượng |
60% |
45 |
||
Mái |
30% |
37,5 |
Ghi chú: Cách tính diện tích xây dựng đưa ra dựa trên kinh nghiệm thi công thực tế
Để chủ đầu tư dễ lựa chọn giao thầu,Công ty báo giá theo 3 gói nhận thầu thi công như sau:
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ XÂY DỰNG
Đơn giá |
Thành tiền |
ĐVT |
|||||
– Gói 1: ( Giao thầu phần nhân công): 1,300,000 399,000,000 đồng – Gói 2: ( Giao thầu phần thô và nhân công hoàn thiện): 2,900,000 891,000,000 đồng – Gói 3: (Giao thầu trọn gói, không phát sinh): 4,400,000 1,353,000,000 đồng |
Miễn phí 50% chi phí thiết kế, xin phép xây dựng khi ký hợp đồng thi công nhà phần thô và nhân công hoàn thiện.
Miễn phí 100% chi phí thiết kế, xin phép xây dựng khi ký hợp đồng thi công nhà trọn gói.
Đơn giá trên chưa bao gồm phần móng, cổng, sân, tường rào (nếu có)
3. Tiến độ thi công: Thời gian dự kiến hoàn thành công trình: 3,5 tháng
03 năm cho phần bê tông cốt thép chịu lực chính
01 năm cho phần hoàn thiện bên ngoài (phần còn lại)
NHÀ ĐẸP HOÀN MỸ với tiêu chí “ Mỗi công trình là sảm phẩm mẫu”. Chúng tôi tư vấn, giải đáp thắc mắc cho anh/chị về công trình th ẩm m ỹ v à ti ết ki ệm hoàn toàn miễn phí 100%.
Chúc gia đình anh/chị nhiều sức khỏe và mong sớm được hợp tác.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NHÀ ĐẸP HOÀN MỸ
BÁO GIÁ XÂY NHÀ
Chào anh/chị, Phố Việt xin báo giá như sau:
Quy Mô |
Chi tiết |
Diện tích |
Tổng |
ĐVT |
Trệt |
100%DT |
85 |
297.5 |
m2 |
Lầu 1 |
100% DT |
85 |
||
Lầu 2 |
100% DT |
85 |
||
Sân thượng |
50% DT |
42.5 |
||
PHƯƠNG ÁN 2 |
Giá xây trọn gói chìa khóa trao tay (vật tư loại khá): 297.5 m2 x 4.700.000 vnd/m2 = 1.398.250.000 vnd |
– Chưa bao gồm chi phí ép cọc, móng
– Tặng bản vẽ thiết kế ngay sau khi kí kết hợp đồng thi công: Bố trí phòng ốc hợp phong thủy, lấy ánh sáng và thông gió tự nhiên
– Phố Việt cam kết sử dụng vật tư xây phần thô chất lượng và được trình bày chi tiết trong hợp đồng thi công.
– Cam kết thi công đúng tiến độ.
– Chi phí báo giá này là sơ bộ chỉ dựa trên thông tin anh/chị cung cấp, để thống nhất được mức giá cuối cùng anh/chị nên gặp gỡ và trao đổi trực tiếp với kỹ sư bên Phố Việt.
– Nếu anh/chị cần được tư vấn thêm, em mời anh/chị ghé văn phòng công ty Phố Việt hoặc liên hệ ngay hotline: 0903.964.404 (Ks Nguyễn Văn Hiếu)
Công ty Phố Việt xin kính chúc quý khách thật nhiều sức khỏe, vui vẻ và thịnh vượng
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG PHỐ VIỆT
Email: [email protected]
Website: http://giaxaydungnha.com.vn/
PHÒNG KINH DOANH
Chào anh Vinh
theo nhu cầu xây dựng:
đất tại Gò Vấp 5x18m, muốn xây nhà cho thuê 1 trệt, 2 lầu, 1 sân thượng. Trệt xây nhà để xe, có 1 phòng thờ. Mỗi lầu 2 phòng ngủ. Làm sân sau, xây 3 tấm rưỡi.
Khi xây nhà chủ nhà nào cũng muốn điều tốt đẹp nhất cho ngôi nhà. Khi xây nhà nên tìm công ty có chuyên môn về: kiến trúc, xây dựng, phong thủy để xây nhà.
Công trình do công ty thiết kế và thi công luôn có 3 điểm nổi bật:
1. Bố trí phong thủy của công trình.
2. Lấy ánh sáng tự nhiên .
3. Thông gió tự nhiên.
Điểm đặc biệt của công ty trong thi công là phân vị điểm động thổ: tránh chổ hung, động chổ kiết để có may mắn trong việc xây dựng công trình.
Với thiết kế kiến trúc đã được bố trí phù hợp về phong thủy và công năng sử dụng, đảm bảo vấn đề thông thoáng, chiếu sáng tự nhiên kết hợp hình thức kiến trúc hợp hướng nhà. Khi triển khai thi công để chất lượng phần thô công trình được đảm bảo cần sử dụng vật liệu : Sắt Việt Nhật hoặc Pomina, Xi măng Sao mai đổ bê tông, Xi măng Hà tiên xây tô. Gạch tuynel , đá xanh 1×2, cát vàng , dây điện Cadivi, Ống nước Bình Minh…
Chi phí để thi công phần thô và nhân công hoàn thiện : 1.044 tỷ.
Chi phí phần hoàn thiện: 648tr.
Thời gian thi công : 3 – 4 tháng.
Xây nhà là việc trọng đại trong đời, chi phí xây dựng đi đôi với chất lượng, để có ngôi nhà đẹp, chất lượng kết cấu đảm bảo, hợp phong thủy liên hệ trực tiếp với công ty TNHH phong thủy xây dựng AA để được tư vấn mọi vấn đề về: Phong thủy, Kiến trúc, Kết cấu, Điện, Nước,Nội thất, Giấy phép, Chi phí trước khi xây dựng đồng thời nhận qùa khuyến mãi khi kí hợp đồng thi công, thiết kế kiến trúc, trang trí nội thất.
Trân trọng.
CÔNG TY TNHH PHONG THỦY XÂY DỰNG AA
Đc: 20 đường số 2B, P. BHH A, Q. Bình Tân, TP. HCM
Đt: 028. 62927777 – Dđ: 0981649568 Kts.Vũ Mạnh Cường
Email: [email protected]
– VĂN PHÒNG PHONG THỦY XÂY DỰNG AA TP. HCM
Đc: 20 Đường số 2B, P. BHH A, Q. Bình Tân, TP. HCM
– VĂN PHÒNG PHONG THỦY XÂY DỰNG AA TP. QUẢNG NGÃI
Đc: 279 Phan Bội Châu, P. Trần Hưng Đạo, TP. Quảng Ngãi
Chào anh Vinh!
Mình xin được tư vấn cho anh tham khảo như sau:
– Thiết kế:
Anh có thể liên hệ, gửi hình chụp sơ đồ đất qua mail mình sẽ dựa vào đó phác thảo mặt bằng gửi anh tham khảo.
Với diện tích xây dựng 5x18m anh phải chừa mật độ theo quy định. Anh xây dựng được khoảng 5x16m.
– Chi phí:
Cần tham khảo về điều kiện đất nền, điều kiện thi công công trình và yêu cầu vật tư của anh. Mình xin dự trù 2 hình thức để anh tham khảo. Với diện tích 5x18m. Xây dựng 5x16m, 2m làm sân. Quy mô 1 trệt, 2 lầu, sân thượng, mái BTCT.
Phần thô nhân công hoàn thiện: Chi phí vào khoảng 1.1 tỷ. Vật tư tốt theo bảng chủng loại vật tư.
Trọn gói: Chi phí này sẽ thay đổi theo yêu cầu vật tư của anh. Với gói vật tư thông dụng hiện nay khá tốt thì chi phí vào khoảng 1.7 tỷ.
– Mình sẽ miễn phí XPXD và chi phí thiết kế thi công khi anh ký hợp đồng với mình.
– Chi phí trên chưa bao gồm phần gia cố móng như ép cừ tràm hay cọc BTCT.
Rất vui nếu anh quan tâm và liên hệ.
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG GIA AN
Mail: [email protected] – Web: Giaancons.com
Đc: 42/21, Đường Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM
Đt: 097 31 32 376 (zalo, Fb) – 0933 896 990 Ks HẬU
Công ty xin kính chào anh/chị!
– Công ty bên chúng tôi chuyên thiết kế kiến trúc và thi công công trình nhà phố, biệt thự, khách sạn, văn phòng kinh doanh ..v….v… Công ty xin gửi đến anh/chị bảng báo giá về căn nhà anh/chị sắp đầu tư.
– Chúng tôi sẽ giải quyết mọi thắc mắc cũng như nhu cầu của anh chị về căn nhà như: kiến trúc, công năng sử dụng, phong thủy căn nhà, hướng gió và những vấn đề ảnh hưởng liên quan đến nhu cầu chủ đầu tư.
– Mọi thông tin cần tư vấn xin anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp qua số điện thoại của giám đốc – 0908914159 KTS. Lộc để được tư vấn cụ thể hơn nhé!
– Mời anh/chị tham khảo thêm công trình thực tế tại đường link bên dưới nhé!
http://xdhungthinh.com/cdt-anh-luc-chi-quyen-ct-nha-pho-thanh-my-loiq-2-245.html
http://xdhungthinh.com/cdt-anh-hung-cong-trinh-q-11-232.html
http://xdhungthinh.com/cdt-anh-ho-tuan-ct-nha-pho-q-binh-tan-250.html
http://xdhungthinh.com/cdt-anh-viet-cong-trinh-q-9-230.html
http://xdhungthinh.com
https://www.facebook.com/xaydung.hungthinh
I. Diện Tích Xây Dựng Tạm Tính: bao hồ sơ thiết kế toàn bộ căn nhà. ( giả định DTXD tạm tính sau khi trừ lộ giới )
Móng băng hoặc ép cọc: 5m x 16 m x 30% = 24 m²
Tầng trệt: 5m x 16 m x 100% = 80 m²
Lầu 1 : 5m x 17 m x 100% = 85 m² ( giả định ban công ra 1m )
Tổng DTXD: 376 m² ( diện tích xây dựng thay đổi dựa vào giấy phép xây dựng )
II. Đơn Gía Xây Dựng Phần Thô Và Nhân Công Phần Hoàn Thiện: 3.100.000 VNĐ/m²
Tổng chi phí của DTXD: 376 m² x 3.100.000 VNĐ/m² = 1.165.000.000 VNĐ
III. Đơn Gía Vật Liệu Phần Hoàn Thiện Dự Trù ( mức khá tốt ) : 1.900.000VNĐ/m²
Tổng mức đầu tư là : 1.879.000.000 VNĐ (đã bao gồm hồ sơ thiết kế toàn bộ căn nhà)
( sẽ chi tiết nguyên vật liệu hoàn thiện khi trao đổi và đơn giá tùy vào chủng loại vật tư chủ đầu tư chọn ).
IV. Nguyên vật liệu phần thô:(đạt chất lượng tốt nhất để đảm bảo sự bền vững cho công trình )
-Sử dụng thép Việt Nhật hoặc (Pomina nếu thị trường khang hiếm thép Việt Nhật) (kích thước như bản vẽ thiết kế).
-Sử dụng ống nước Bình Minh cho cấp và thoát nước toàn công trình.
-Nước nóng sử dụng ống Vespo cao cấp chống nhiệt.
V. Cam Kết Với Khách Hàng :
Tổ chức giám sát công trình, giám sát kỹ thuật thi công chặc chẽ suốt quá trình thi công.
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao công trình đưa vào sử dụng.
Rất mong được sự hợp tác cùng quý khách hàng và mọi chi tiết xin liên hệ :
——————————————————————————————-
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG HƯNG THỊNH
MST: 0314206629
Văn phòng công ty: 132/10 Đường số 8, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP.HCM
Điện thoại: 0908 914 159 GĐ. VÕ NGỌC LỘC
Gmail: [email protected]
Website: www.xdhungthinh.com
MỜI ANH/CHỊ THAM KHẢO CÔNG TRÌNH THI CÔNG THỰC TẾ CỦA CÔNG TY
http://xdhungthinh.com/cdt-anh-sy-cong-trinh-q-9-228.html
Chào anh Vinh
Công ty 356PRS xin tư vấn xây nhà 1 Trệt – 2 Lầu – Sân Thượng , 5 x 18 m cho anh như sau :
Anh có thể liên hệ chúng tôi qua www.356prs.com và email : [email protected] để được tư vấn xây nhà, anh có thể gửi MB hiện trạng nhà để tiện cho việc thiết kế.
Anh cần dự trù kinh phí theo cách tính sau với nhu cầu của anh diện tích nhà 5 x 13m:
Gửi anh mặt bằng sơ bộ, anh có thể tham khảo và dùng như 1 phương án, nếu hình không rõ anh có thể down về xem rất tiện, anh có thể liên hệ công ty, để xem công trình công ty đang thi công và nhà mẫu anh nhé:
I
Tầng Trệt : 5 x 13 = 65 m2
Tầng 1 : 5 x 14 (bancon 1m ) = 70 m2
Tầng 2 : 5 x 14 (bancon 1m ) = 70 m2
Sân Thượng : 5 x 8( bancon 1m )5 x 6 x 50% = 55 m2
Vậy tổng diện tích sàn thiết kế : 260 m2
TỔNG CHI PHÍ THIẾT KẾ : 260 x 120.000 = 31.200.000 VNĐ
II CHI PHÍ THI CÔNG XÂY DỰNG :
Tầng Trệt : 5 x 13 x 100% = 65 m2( hsxd 100% – 150% TUỲ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH)
Tầng 1 : 5 x 14 (bancon 1m ) = 70 m2
Tầng 2 : 5 x 14 (bancon 1m ) = 70 m2
Sân Thượng : 5 x 8( bancon 1m )5 x 6 x 50% = 55 m2
Mái BT : 5 x 8 x 50% = 20 m2
Tổng diện tích sàn thi công : 280 m2
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN NĂM 2018 : 3.200.000/M2
-Tổng chi phí : 280 m2 x 3.200.000 = 896.000.000 VNĐ (toàn bộ từ móng tới mái – không bao gồm xử lý đất nền )
ĐƠN GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI ĐÚC THẬT NĂM 2018 ( CHÌA KHOÁ TRAO TAY: TÍNH THEO M2 x ĐƠN GIÁ): 5.200.000/M2
-Tổng chi phí : 280 m2 x 5.200.000 = 1.456.000.000 VNĐ (toàn bộ từ móng tới mái – không bao gồm xử lý đất nền )
CHI PHÍ ÉP CỌC: 270.000/M DÀI x chiều dài cọc( chi phí ép cọc, cừ tràm bên chủ đầu tư lo – nếu có)
Chi phí thiết kế : MIỄN PHÍ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC (toàn bộ các bản vẽ kết cấu, kiến trúc, điện, nước chống sét, kèm các view phối cảnh ngôi nhà) nếu ký hợp đồng thi công)
XPXD: MIỄN PHÍ xin phép xây dựng và hồ sơ hoàn công
Thời gian thi công 3.5 tháng.
CAM KẾT KHÔNG PHÁT SINH VÀ SỬ DỤNG ĐÚNG VẬT TƯ
KHI THỐNG NHẤT BẢN VẼ
Nguyễn Quốc Thanh
Giám Đốc
Mobile: 0937578505| Email: [email protected]| Webs: www.356prs.com
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 356 PRS
Trụ sở : Tầng 8, Toà Nhà Viet Nam Business Center, 57 – 59 Hồ Tùng Mậu,Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Tel : 84-8-66 796 356 – 62 582 356 Fax: 84-8-62 582 242
chào anh!
chi phí xây dựng phần thô nhà anh là 860 triệu
trọn gói chìa khóa trao tay là 1,4 tỷ
* ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH NHÀ Ở GIA ĐÌNH: 15.000.000 VNĐ/Tháng
* ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN: 2.900.000 VNĐ/m2
Đơn giá này áp dụng cho công trình tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công >350m2.
Đối với công trình có tổng diện tích <350 m2, đơn giá là 2,850,000 VND/m2.
Đối với công trình có tổng diện tích <250 m2, báo giá trực tiếp theo quy mô.
Ngoài ra bên công ty mình sẽ miễn phí hoàn toàn bãn vẽ thiết kế gói thông dụng nếu bạn ký hợp đồng thi công và hỗ trợ chi phí xin phép tư vấn thiết kế.
Phần hoàn thiện được chia làm 3 khung giá như sau: 1,600,000 VND/m2, 1,800,000 VND/m2, 2,000,000 VND/m2 đơn giá này tùy theo chủng loại vật tư hoàn thiện mà khách hàng yêu cầu.
* CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH BÁO GIÁ:
Hợp đồng thi công là hợp đồng được tính theo diện tích xây dựng. Trong trường hợp có thay đổi về diện tích xây dựng, hai bên sẽ tính lại giá trị hợp đồng và đơn giá thi công. Cách tính diện tích sẽ được giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng theo phương thức sau đây :
– Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.5 m so với Code vỉa hè tính 150% diện tích.
– Tầng hầm có độ sâu từ 1.5 đến 2.0 m so với Code vỉa hè tính 170% diện tích.
– Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với Code vỉa hè tính 200% diện tích.
– Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích. (Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2,3,…Sân thượng có mái che)
– Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích.( sân
thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT).
– Mái Bê tông cốt thép tính 50% diện tích.
– Mái Tole tính 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) – Tính theo mặt nghiêng.
– Mái ngói kèo sắt tính 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) – tính
theo mặt nghiêng.
– Mái ngói BTCT tính 100% diện tích– tính theo mặt nghiêng (Bao gồm hệ ri tô và ngói lợp)
– Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng
đơn – đài cọc- đà kiềng tính 70% diện tích).
– Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m² tính 100% diện tích
– Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích >8m² tính 50% diện tích
– Khu vực cầu thang tính 100% diện tích.
– Công trình thi công móng băng, phần móng tính 20% diện tích tầng trệt.
– Công trình thi công móng bè, phần móng tính 50% diện tích tầng trệt.
– Công trình thi công móng đài cọc hoặc móng đơn không tính thêm phần móng
Cảm ơn bạn quan tâm. Thân chào!
KS.KTS. HOÀNG DIỆU ĐT: 0985445203-0908470378
CTY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG SAO VÀNG
1.Nhà muốn đẹp phải có bảnthiết kế đẹp.
2.Nhà chất lượng phải có quy trình thi công chuẩn.
3.Để không phát sinh phải có bản vẽ ưng ý trước lúc TC, HĐ chặt chẽ.
4.Mọi băn khoăn phải được giải đáp trước lúc kí hợp đồng.
5.Chủ nhà cần tìm công ty nào làm tốt 4 vấn đề trên, phải được thể hiện trong hồ sơ, bản vẽ, Hợp đồng thật chặt chẽ.
6.Kinh phí xây trọn gói
Diện tích xây dựng |
90,00 |
m2 |
Nếu móng cọc tính 20% diện tích tầng trệt (ép cọc dùng loại móng này) |
18,00 |
m2 |
Trệt tính 100% diện tích |
90,00 |
m2 |
Lầu 1 tính 100% diện tích sàn (ban công tính 50%, lôga tính 100%) |
90,00 |
m2 |
Lầu 2 tính 100% diện tích sàn |
90,00 |
m2 |
Nếu mái bằng bê tông cốt thép tính 45% diện tích mái |
40,50 |
m2 |
Tổng diện tích XD |
328,50 |
m2 |
Tổng chi phí xd trọn gói = tổng diện tích xây dựng nhân với giá tiền của 1m2 |
||
Chi phí phần thô giá: 2.750.000đ/m2 |
903,38 |
Triệu |
Gía báo cho nhà tổng diện tích xd trên 200m2 |
||
Nếu chủ nhà chọn gói rẻ: 3.800.000đ/m2 (cho gia đình cần sử dụng trong 25 năm) |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.248,30 |
Triệu |
Nếu chủ nhà chọn gói trung bình: 4.000.000đ/m2 |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.314,00 |
Triệu |
Nếu chủ nhà chọn gói trung bình khá: 4.200.000đ/m2 |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.379,70 |
Triệu |
Nếu chủ nhà chọn gói khá: 4.500.000đ/m2 |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.478,25 |
Triệu |
Nếu chủ nhà chọn gói tốt: 5.000.000đ/m2 |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.642,50 |
Triệu |
Phần sân trước, sân sau: 1,8 triệu/m2 – 2 triệu/m2 (tùy theo bản vẽ) |
Bảo hành phần kết cấu 2- 10 năm (khi trọn gói > 4,2 triệu)
Bảo hành phần hoàn thiện 1-2 năm (khi trọn gói > 4,2 triệu)
Liên hệ để nhận 5 vấn đề quan trọng nhất, quyết định đến ngôi nhà thân yêu của mình.
2. Nhận mẫu nhà, bản vẽ sơ bộ.
4. Bố trí kết cấu ngôi nhà bền theo thời gian bố trí điện, đèn trang trí, vị trí để nước cho hợp phong thủy.
ĐẶC BIỆT KHI KÍ HĐ CTY SẼ LÀM VIDEO MIỄN PHÍ ĐỂ CHỦ NHÀ XEM NHÀ CỦA MÌNH TRƯỚC LÚC THI CÔNG.
Anh/chị gửi số ĐT, gmail nhóm KTS tư vấn miễn phí, gửi báo giá, phương án, nhà mẫu đến anh/chị.
Chủ nhà cung cấp thông tin sau để được tư vấn miễn phí.
1. Hình dạng lô đất, bề rộng mặt đường đi vô tới nhà ?
2. Hướng nhà chính, tuổi chủ nhà, hình thức kiến trúc (hiện đại hay cổ điển) ?
4. Diện tích mặt bằng dự kiến bao nhiêu m2 ? số tầng dự kiến xây ?
6. Số điện thoại để chưa rõ phần nào sẽ gọi điện hỏi lại ?
MỤC TIÊU CÔNG TY
THIẾT KẾ : Đẹp – Hợp phong thủy
CÔNG: Đẹp – Chất lượng – Nhanh – Gía hợp lý
– An toàn – Chất lượng – Đúng tiến độ – Tiết kiệm kinh phí, thời gian.
– Làm trọn gói gồm: Xin GPXD – Vẽ hồ sơ – Thi công vật liệu.
– Nghiệm thu được phần nào mới thanh toán phần đó.
Phần thô: 2,75 triệu/m2– 3 triệu/m2 (tùy tổng diện tích XD và hẻm vô tới CT)
Hoàn thiện: 1,2 triệu/m2 – 1,4 triệu/m2 – 1,6 triệu/m2 – 1,8 triệu – 2,2 triệu/m2 – 2,4 – 2,8 triệu/m2 (tùy mức đầu tư của chủ nhà)
Nhân công: 1.200.000đ/m2 – 1.500.000 đ/m2. (tùy độ phức tạp bản vẽ)
Trọn gói nhà trọ chỉ có trệt: 2,8 triệu/m2
Trọn gói nhà trọ có trệt có lầu: 3,8 – 4,5 triệu/m2
Trọn gói nhà cấp 4 (một mặt tiền): 3,1 – 3,3 – 3,5 triệu/m2
Trọn gói biệt thự nhà vườn chỉ có trệt (1 -2 mặt tiền): 3,5 – 3,7 – 4 triệu/m2
Trọn gói nhà phố (một mặt tiền): 3,8 triệu/m2 – 4 triệu/m2- 4,2 triệu/m2- 4,5 triệu/m2 – 4,8 triệu/m2 – 5 triệu/m2
Trọn gói nhà phố (trần giả, một mặt tiền): 3,3 triệu/m2 – 3,5 triệu/m2 – 3,7 triệu/m2
Trọn gói biệt thự (1 – 2 mặt tiền): 4,5 triệu/m2 – 4,7 triệu – 5 triệu/m2 – 5,5 triệu/m2 – 5,7 triệu/m2 – 6 triệu/m2.
Cải tạo, sửa chữa công ty cho người đến khảo sát, báo giá cụ thể theo phần phải sửa.
Đơn giá xây dựng nhà xưởng: 500.000đ/m2 – 1.500.000/m2 – 2.900.000/m2
Nhà tiền chế có diện tích sàn lớn hơn 60m2 – giá: 3.200.000đ/m2 -3.600.000đ/m2
Gia công cửa sắt, nhôm, kính các loại…báo giá theo nhu cầu.
“KHÔNG BÁN THẦU – KHÔNG TĂNG ĐƠN GIÁ – KHÔNG SỬ DỤNG VẬT TƯ GIẢ – KHÔNG PHÁT SINH KHI THI CÔNG – CHỦ NHÀ HÀI LÒNG THÌ THANH TOÁN”
Công Ty Kiến Trúc & Xây Dựng Phúc Gia
Đ/c: Tầng 2 – Số 81- CMT8 – P. Bến Thành – Q.1- TP. HCM
– (VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CTY ĐẶT TẠI QUẬN 9) – CHUYÊN THI CÔNG KHU VỰC QUẬN 9, THỦ ĐỨC
* Đơn Giá Phần Thô theo Qui Trình Thi Công Chuẩn của CTY chúng tôi như sau:
– “NHÀ PHỐ LIÊN KẾ: từ 2.500.000 – 3.000.000đ/m2”
– “BIỆT THỰ, VĂN PHÒNG: từ 2.700.000 – 3.300.000đ/m2”
Liên hệ: SĐT: 0985 72 91 95; Email: [email protected]
* Tính trên diện tích Xây Dựng theo Hệ số:
* Ghi chú
Đơn giá thi công có thể thay đổi tùy theo các yếu tố như diện tích xây dựng, qui mô xây dựng và mật độ xây dựng của từng công trình, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể.
Đơn giá Thi Công áp dụng cho Qui Trình Thi Công Chuẩn của công ty đã bao gồm chi phí giám sát và quản lý công trình, chi phí pháp lý của quá trình thi công.. Đơn giá được tính trên các loại vật tư theo danh mục dưới đây và chỉ tính cho công trình có điều kiện thi công bình thường.
Đơn giá không bao gồm phần gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, gia cố vách tầng hầm.
* HẠNG MỤC THI CÔNG
1. Hạng mục Nhà Thầu cung cấp cả Nhân công và Vật Tư:
Đào móng, xử lý nền, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên.
Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, bể nước ngầm, hố ga bằng gạch thẻ
Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bằng máy trộn tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm hệ thống đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn.. tất cả các tầng, sân thượng và mái. Lợp mái ngói (nếu có).
Xây và tô trát đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống.
Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc thang bằng gạch thẻ.
Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn hộp đấu nối cho dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng cho máy lạnh, hệ thống điện
Thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước âm tường (Không bao gồm máy năng lượng mặt trời)
Thi công chống thấm sê nô, WC, sân thượng…
2. Vật tư sử dụng trong phần thô:
*(Cty sử dụng Bê Tông thương phẩm hoặc bê tông trộn tại chỗ tùy theo điều kiện thi công)
Thép: Việt Nhật
Cát, đá sạch theo tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam.
Gạch xây: Gạch Tuynen Bình Dương 8x18cm
Xi măng: Hà Tiên cho công tác Bêtông, xây tô.
Dây điện: Cadivi, Taya hoặc tương đương.
Dây antena, điện thoại, ADSL: Sino hoặc tương đương.
Ống cứng, ống ruột gà, hộp nối, đế âm: Sino hoặc tương đương.
Ống cấp nước lạnh, nước nóng: Bình Minh (PPR)
Ống thoát nước : Bình Minh (PVC)
Chống thấm: chuẩn theo qui trình Silka (hoặc Flinkote)
3. Hạng mục Nhà Thầu chỉ cung cấp Nhân Công
Ốp lát gạch nền và tường (bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh).
Ốp gạch, đá trang trí, không bao gồm đá granite, mable.
Thi công sơn nước (trét xả mattit, sơn lót và hoàn thiện).
Lắp đặt thiết bị vệ sinh (lavabo, bồn cầu và các phụ kiện).
Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng (ổ cắm, công tắc, bóng đèn).
Vệ sinh công trình trước khi bàn giao.
4. Cách tính hệ số xây dựng tham khảo
Móng cọc có đổ BT sàn trệt: 50%
Móng Băng, Móng Bè không đổ bê tông nền trệt: 50%
Móng Băng, Móng Bè có đổ bê tông nền trệt: 65%
a. Tầng Hầm: (tính riêng với phần móng)
Sâu dưới 1.5m tính 135%
Sâu trên 1.5m tính 150%
Sâu trên 2m tính 180%
b. Ô thông tầng: Dưới 4m2 tính như sàn bình thường / Trên 4m2 tính 70%
c. Ban công: 70% ban công kín và 50% ban công hở
d. Mái Bê Tông dán ngói (bao gồm vì kèo chuyên dụng và mái ngói):
85% diện tích phẳng hệ số nghiêng (thường là 30%)
e. Mái Ngói với vì kèo chuyên dụng ngói: 60% hệ số nghiêng
– Dưới 40m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 70%
– Trên 40m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 50%
Ghi Chú: Hệ số khác:
– Nhà có thang máy : 5% diện tích toàn nhà
– Nhà cao tầng, từ tầng 4 (không tính trệt) tính thêm 7%/sàn, từ tầng 7 tính
– Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, khách sạn: tính thêm 15%/sàn
* Hệ số xây dựng bất lợi
Trên 350m2 có điều kiện thi công tốt: 0%
Trên 350m2 trong hẻm nhỏ, trong chợ / dưới 300m2: Khảo sát cụ thể
*TẠI SAO CHỌN CTY CHÚNG TÔI:
Qui Trình Kỹ Thuật Thi Công Đặc Biệt 2016 của chúng tôi luôn có những cải tiến, các công đoạn thi công kỹ thuật cao với vật tư – kỹ thuật chuyên dụng, nhằm bảo đảm Chất Lượng và Tuổi Thọ Công Trình.
* QUI TRÌNH THI CÔNG KHÁC BIỆT CỦA CTY CHÚNG TÔI:
1. Công Tác Cốt Pha – Bê Tông:
– Sử dụng tường gạch xây làm cốt pha cho móng, đà kiềng, đà giằng, bảo đảm kết cấu ngầm của công trình
– Sử dụng cốt pha mới hoàn toàn cho cột, đà… các sàn trên
– Sử dụng biện pháp chống cốt pha theo tiêu chuẩn cao tầng
– Sử dụng Bê Tông Thương Phẩm, đúng mác thiết kế, trộn sẵn ở nhà máy và đổ bằng bơm chuyên dụng (trừ những công trình xe Bê Tông không thể vào)
– Luôn khuyến khích khách hàng đổ Bê Tông toàn bộ sàn Trệt, Sân trước
– Luôn đổ Bê Tông đà các đầu cửa đi, cửa sổ, đà giằng tường ban công, sân thượng, đà giằng tường ngang đối với tường cao trên 4m, và các cột kẹp ban công… bảo đảm công trình vững chắc, không sợ bị nứt về sau
– Luôn đổ bể tông toàn bộ Bể Phốt (hầm phân), bể chứa bồn nước ngầm… tránh mọi sự cố về sau
2. Công Tác Xây Tô – Chống Nứt:
– Sử dụng gạch xây nhà máy sản xuất theo công nghệ Tuynel, kích thước 8×18, tuyệt đối không sử dụng gạch tổ hợp, gạch lò…
– Sử dụng cát sạch cho xây tô
– Vữa Xây Tô trộn bằng máy trộn lồng nghiêng, đúng tỉ lệ mác, không trộn tay
– Luôn có thép neo Cột – Tường chống nứt
– Đóng lưới thép liên kết toàn bộ phần tường giao với đà, cột, cầu thang, tường đầu cửa sổ, cửa đi, phần tường đi ống nước, điện, máy lạnh…. trước khi tô, để chống nứt
3. Công Tác Thi Công Điện – Nước:
– Sử dụng toàn bộ ống cấp nước là Ống PPR chịu nhiệt (High Molecular weight Polypropylene Random Copolymers) thi công nối thương phương pháp hàn nhiệt
– Sử dụng luồn dây điện âm tường, âm sàn là ống cứng, ống ruột gà chỉ sử dụng để thả dây trên trần thạch cao
– Thi Công điện theo phương pháp chia đường dây theo mục đích sử dụng, có CP tự ngắt ở từng tầng riêng biệt, tránh mọi rủi ro chập, cháy, nổ
– Biện pháp Thi Công Điện – Nước theo tiêu chuẩn nhà cao tầng, thử áp toàn bộ hệ thống trước khi đưa vào sử dụng
4. Công Tác Thi Công Chống Thấm:
– Sử dụng phụ gia chống thấm Silka hoặc Flinkote, thi công đúng qui trình chuẩn của hãng, bảo hành chống thấm lên đến 5 năm
– Chống thấm toàn bộ sàn Vệ Sinh, Ban Công, Sê Nô, Sân Thượng, Mái… thi công đúng qui trình chuẩn của hãng, bảo hành chống thấm lên đến 5 năm
5. Công Tác An Toàn Lao Động:
– Không Gian Đẹp có qui trình Thi Công An Toàn Lao Động theo tiêu chuẩn thi công nhà cao tầng. Công nhân được tập huấn về ATLĐ và sử dụng các thiết bị bảo hộ khi thi công.
– Thiết lập hệ thống Bao Che Chắn Công Trình toàn bộ , thực hiện việc đấu nối điện thi công đặc biệt theo qui trình nước ngoài, không làm ảnh hưởng đến các công trình
– Mua Bảo hiểm cho Công Nhân.
Công ty chúng tôi tự tổ chức thi công, tự cung ứng vật tư trong
phần thô, tổ chức giám sát kỹ thuật, bảo đảm an toàn lao động cho tất cả các hạng mục của công trình, cam kết không bán thầu.
Liên hệ: SĐT: 0985 72 91 95 ; Email: [email protected]
LUÔN LUÔN MANG LẠI SỰ HÀI LÒNG CHO KHÁCH HÀNG
NTC xin báo giá như sau :
– Diện tích đất : 5 * 18 = 90m2
– Diện tích xd : 5 * 15 = 75m2
– Diện tích sân : 15 m2
a./ Phần móng : Khu vực Gò Vấp , móng băng : 78 tr
b./ Tầng trệt : Gồm phòng thờ, nhà để xe, hành lang lối xe vào : 75m2 * 4.1 tr = 307 tr
c./ Lầu 1 : gồm ban công, và 3 phòng trọ : 81m2 * 4.1tr = 332 tr
d./ Lầu 2 : như lầu 1 : 332 tr
e./ Sân thượng: chổ phơi đồ và 2 phòng trọ : 81 * 4 = 324 tr
f./ Tum che cầu thang: 5 * 3.5 = 17.5m2 * 3.5 = 62 tr
=> Vậy tổng cộng chi phí là : 1435 tr
—————-
CÔNG TY ĐẦU TƯ XD NTC
631/37/11k Lê Đức Thọ, P16, GV
Tel : 0976.065.049
Danh sách câu trả lời (24)
Vungmanhxaydung.com
Chào anh Vinh!
Công ty Vững Mạnh xin tư vấn cho anh Vinh như sau:
* Đơn Giá Xây Dựng:
– Đơn giá thi công phần thô : 2.900.000/m2 – ( toàn bộ từ móng tới mái ).
– Đơn giá thi công trọn gói : 4.500.000/m2 – ( toàn bộ từ móng tới mái ).
* Cách tính m2 xây dựng:
– Tầng hầm: có độ sâu từ 1.5 đến 2.0 m so với Code vỉa hè tính 170% – 200% diện tích.
– Tầng trệt: 100% diện tích( hsxd 100 – 200% tuỳ theo Địa Chất Công Trình)
– Lầu, Lửng : 100% diện tích
– Sân thượng ( Mái BTCT ) : 50% – 70% – Mái tôn : 20% – 30% .
BAO GIẤY PHÉP XÂY DỰNG – HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC – BV 3D – ĐIỆN NƯỚC KHI HAI BÊN KÝ HĐ THI CÔNG XD.
CAM KẾT KHÔNG PHÁT SINH VÀ SỬ DỤNG ĐÚNG VẬT TƯ KHI THỐNG NHẤT BẢN VẼ VÀ KÝ HỢP ĐỒNG.
KS.GĐ CHÍNH
Trân trọng!
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VỮNG MẠNH
ĐC: 85 Đường Số 9, Phường Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, Tp .HCM
ĐT: (028)66.859.813
Hotline: 0901.295.358 – Zalo: 0122.207.5603
Email: [email protected]
Website: vungmanhxaydung.com
Chào anh Phạm Duy, theo thông tin anh đưa ra, Công ty NAKACONS xin tư vấn báo giá anh như sau: | ||||
I. THÔNG TIN ĐẦU VÀO | ||||
Tên công trình | Nhà ở riêng lẻ | |||
Vị trí | Gò Vấp, TPHCM | |||
Chiều rộng | 5 | m | ||
Chiều dài | 18 | m | ||
Diện tích đất được công nhận | 90 | m2 | ||
Mật độ xây dựng tối đa theo Giấy Phép Xây Dựng | 87.0 | % | ||
Diện tích được xây dựng | 78.3 | m2 | ||
Quy mô công trình | 1 trệt 2 lầu Sân thượng. Có sân sau | |||
Sân trước | 2 | m | ||
Sân sau | 1 | m | ||
Chiều dài đất được phép xây dựng | 15 | m | ||
Diện tích được phép xây dựng | 75 | m2 | = 5×15 | |
II. DIỆN TÍCH XÂY DỰNG | ||||
MÓNG | ||||
Móng cọc hoặc móng đơn & Hố gas | 40% | 30 | m2 | = 75×0.4 |
TẦNG 1 | ||||
Diện tích sàn tầng 1 | 100% | 75 | m2 | = 75×1 |
Diện tích sân trước | 50% | 5 | m2 | = 5x2x0.5 |
Diện tích sân sau | 50% | 2.5 | m2 | = 5x1x0.5 |
TẦNG 2 | ||||
Diện tích sàn tầng 2 | 100% | 75 | m2 | = 75×1 |
Diện tích Bacony (Đưa ra 1m) | 50% | 2.5 | m2 | = 5x1x0.5 |
TẦNG 3 | ||||
Diện tích sàn tầng 3 | 100% | 75 | m2 | = 75×1 |
Diện tích Bacony (Đưa ra 1m) | 50% | 2.5 | m2 | = 5x1x0.5 |
TẦNG SÂN THƯỢNG | ||||
Diện tích Bacony (Đưa ra 1m) (sử dụng chung sân thượng) | 50% | 2.5 | m2 | = 5x1x0.5 |
Diện tích sân thượng (Sân thượng dài 5m) | 50% | 12.5 | m2 | = 5x5x0.5 |
Diện tích trong nhà | 100% | 50 | m2 | = 5x(15-5)x1 |
MÁI | ||||
Diện tích mái BTCT | 50% | 25 | m2 | = 5x(15-5)x0.5 |
TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG | 357.5 | m2 | ||
III. BÁO GIÁ XÂY DỰNG | ||||
Đơn giá thi công phần thô 2.900.000vnd/m2 | 357.5 x 2.900.000 | = | 1,036,750,000 | |
Đơn giá thi công chìa khóa trao tay 5.300.000vnd/m2 | 357.5 x 5.300.000 | = | 1,894,750,000 | |
IV. GHI CHÚ | ||||
– Đơn giá trên đã bao gồm chi phí thiết kế kiến trúc kết cấu điện nước phối cảnh 3D mặt đứng công trình. | ||||
– Đơn giá thi công phần thô bao gồm Vật tư phần thô Nhân công phần thô Nhân công phần hoàn thiện (CĐT mua vật tư hoàn thiện về Nhà Thầu sẽ thi công) | ||||
– Chi phí ép cọc không bao gồm trong đơn giá | ||||
V. THÔNG TIN CÔNG TY | ||||
Web: https://www.nakacons.com/ | ||||
Tel: 0933 826 553 | ||||
Email: [email protected] | ||||
Quý khách liên hệ để được tư vấn Báo giá miễn phí |
1.Nhà muốn đẹp phải có bảnthiết kế đẹp.
2.Nhà chất lượng phải có quy trình thi công chuẩn.
3.Để không phát sinh phải có bản vẽ ưng ý trước lúc TC, HĐ chặt chẽ.
4.Mọi băn khoăn phải được giải đáp trước lúc kí hợp đồng.
5.Chủ nhà cần tìm công ty nào làm tốt 4 vấn đề trên, phải được thể hiện trong hồ sơ, bản vẽ, Hợp đồng thật chặt chẽ.
6.Kinh phí xây trọn gói
Mặt bằng xây dựng nhà phố một mặt tiền |
5mx18m=90m2 |
Đơn vị |
Diện tích xây dựng |
90,00 |
m2 |
Nếu móng cọc tính 20% diện tích tầng trệt (ép cọc dùng loại móng này) |
18,00 |
m2 |
Trệt tính 100% diện tích |
90,00 |
m2 |
Lầu 1 tính 100% diện tích sàn (ban công tính 50%, lôga tính 100%) |
90,00 |
m2 |
Lầu 2 tính 100% diện tích sàn |
90,00 |
m2 |
Nếu mái bằng bê tông cốt thép tính 45% diện tích mái |
40,50 |
m2 |
Tổng diện tích XD |
328,50 |
m2 |
Tổng chi phí xd trọn gói = tổng diện tích xây dựng nhân với giá tiền của 1m2 |
||
Chi phí phần thô giá: 2.750.000đ/m2 |
903,38 |
Triệu |
Gía báo cho nhà tổng diện tích xd trên 200m2 |
||
Nếu chủ nhà chọn gói rẻ: 3.800.000đ/m2 (cho gia đình cần sử dụng trong 25 năm) |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.248,30 |
Triệu |
Nếu chủ nhà chọn gói trung bình: 4.000.000đ/m2 |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.314,00 |
Triệu |
Nếu chủ nhà chọn gói trung bình khá: 4.200.000đ/m2 |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.379,70 |
Triệu |
Nếu chủ nhà chọn gói khá: 4.500.000đ/m2 |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.478,25 |
Triệu |
Nếu chủ nhà chọn gói tốt: 5.000.000đ/m2 |
||
Tổng chi phí trọn gói |
1.642,50 |
Triệu |
Phần sân trước, sân sau: 1,8 triệu/m2 – 2 triệu/m2 (tùy theo bản vẽ) |
Thời gian thi công 4,5 tháng
Bảo hành phần kết cấu 2- 10 năm (khi trọn gói > 4,2 triệu)
Bảo hành phần hoàn thiện 1-3 năm (khi trọn gói > 4,2 triệu)
ĐẶC BIỆT KHI KÍ HĐ CTY SẼ LÀM VIDEO MIỄN PHÍ ĐỂ CHỦ NHÀ XEM NHÀ CỦA MÌNH TRƯỚC LÚC THI CÔNG.
Links tham khảo
Anh/chị gửi số ĐT, gmail nhóm KTS tư vấn miễn phí, gửi báo giá, phương án, nhà mẫu đến anh/chị.
Chủ nhà cung cấp thông tin sau để được tư vấn miễn phí.
1. Hình dạng lô đất, bề rộng mặt đường đi vô tới nhà ?
2. Hướng nhà chính, tuổi chủ nhà, hình thức kiến trúc (hiện đại hay cổ điển) ?
4. Diện tích mặt bằng dự kiến bao nhiêu m2 ? số tầng dự kiến xây ?
6. Số điện thoại để chưa rõ phần nào sẽ gọi điện hỏi lại ?
MỤC TIÊU CÔNG TY
THIẾT KẾ : Đẹp – Hợp phong thủy
CÔNG: Đẹp – Chất lượng – Nhanh – Gía hợp lý
– An toàn – Chất lượng – Đúng tiến độ – Tiết kiệm kinh phí, thời gian.
– Làm trọn gói gồm: Xin GPXD – Vẽ hồ sơ – Thi công vật liệu.
– Nghiệm thu được phần nào mới thanh toán phần đó.
Phần thô: 2,75 triệu/m2– 3 triệu/m2 (tùy tổng diện tích XD và hẻm vô tới CT)
Hoàn thiện: 1,2 triệu/m2 – 1,4 triệu/m2 – 1,6 triệu/m2 – 1,8 triệu – 2,2 triệu/m2 – 2,4 – 2,8 triệu/m2 (tùy mức đầu tư của chủ nhà)
Nhân công: 1.200.000đ/m2 – 1.500.000 đ/m2. (tùy độ phức tạp bản vẽ)
Trọn gói nhà trọ chỉ có trệt: 2,8 triệu/m2
Trọn gói nhà trọ có trệt có lầu: 3,8 – 4,5 triệu/m2
Trọn gói nhà cấp 4 (một mặt tiền): 3,1 – 3,3 – 3,5 triệu/m2
Trọn gói biệt thự nhà vườn chỉ có trệt (1 -2 mặt tiền): 3,5 – 3,7 – 4 triệu/m2
Trọn gói nhà phố (một mặt tiền): 3,8 triệu/m2 – 4 triệu/m2- 4,2 triệu/m2- 4,5 triệu/m2 – 4,8 triệu/m2 – 5 triệu/m2
Trọn gói nhà phố (trần giả, một mặt tiền): 3,3 triệu/m2 – 3,5 triệu/m2 – 3,7 triệu/m2
Trọn gói biệt thự (1 – 2 mặt tiền): 4,5 triệu/m2 – 4,7 triệu – 5 triệu/m2 – 5,5 triệu/m2 – 5,7 triệu/m2 – 6 triệu/m2.
Cải tạo, sửa chữa công ty cho người đến khảo sát, báo giá cụ thể theo phần phải sửa.
Đơn giá xây dựng nhà xưởng: 500.000đ/m2 – 1.500.000/m2 – 2.900.000/m2
Nhà tiền chế có diện tích sàn lớn hơn 60m2 – giá: 3.200.000đ/m2 -3.600.000đ/m2
Gia công cửa sắt, nhôm, kính các loại…báo giá theo nhu cầu.
“KHÔNG BÁN THẦU – KHÔNG TĂNG ĐƠN GIÁ – KHÔNG SỬ DỤNG VẬT TƯ GIẢ – KHÔNG PHÁT SINH KHI THI CÔNG – CHỦ NHÀ HÀI LÒNG THÌ THANH TOÁN”
Công Ty Kiến Trúc & Xây Dựng Phúc Gia
Đ/c: Tầng 2 – Số 81- CMT8 – P. Bến Thành – Q.1- TP. HCM
Dear anh Vinhle, NAKACONS.COM xin báo giá anh như sau I. THÔNG TIN ĐẦU VÀO |
||||
Tên công trình |
Nhà ở riêng lẻ |
|||
Vị trí |
TPHCM |
|||
Chiều rộng |
5 |
m |
||
Chiều dài |
18 |
m |
||
Diện tích đất được công nhận |
90 |
m2 |
||
Mật độ xây dựng tối đa theo Giấy Phép Xây Dựng |
87.0 |
% |
||
Diện tích được xây dựng |
78.3 |
m2 |
||
Quy mô công trình |
1 trệt, 2 lầu, 1 sân thượng |
|||
Sân trước |
1.5 |
m |
||
Sân sau |
1 |
m |
||
Chiều dài đất theo yêu cầu thiết kế |
15.5 |
m |
||
Diện tích theo yêu cầu thiết kế (Nhỏ hơn mật độ GPXD) |
77.50 |
m2 |
= 5×15.5 |
|
II. DIỆN TÍCH XÂY DỰNG |
||||
MÓNG |
||||
Móng cọc hoặc móng đơn & hố gas |
40% |
31.00 |
m2 |
= 77.5×0.4 |
TẦNG 1 |
||||
Diện tích sàn tầng 1 |
100% |
77.50 |
m2 |
= 77.5×1 |
Diện tích sân trước |
50% |
3.75 |
m2 |
= 5×1.5×0.5 |
Diện tích sân sau |
50% |
2.50 |
m2 |
= 5x1x0.5 |
TẦNG 2 |
||||
Diện tích sàn tầng 2 (Lồi sau 0m) |
100% |
77.50 |
m2 |
= 5x(15.5 0)x1 |
Diện tích Bacony (Đưa ra 1m) |
50% |
2.50 |
m2 |
= 5x1x0.5 |
TẦNG 3 |
||||
Diện tích sàn tầng 3 |
100% |
77.50 |
m2 |
= 77.5×1 |
Diện tích Bacony (Đưa ra 1m) |
50% |
2.50 |
m2 |
= 5x1x0.5 |
TẦNG SÂN THƯỢNG |
||||
Diện tích sàn có phòng (sàn dài 3m) |
100% |
15.00 |
m2 |
= 5x3x1 |
Diện tích sân thượng (Sân thượng dài 12.5m) |
50% |
31.25 |
m2 |
= 5×12.5×0.5 |
Diện tích Bacony (Đưa ra 1m kết hợp làm ST) |
50% |
2.50 |
m2 |
= 5x1x0.5 |
MÁI |
||||
Diện tích mái BTCT |
50% |
7.50 |
m2 |
= 5x3x0.5 |
TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG |
331 |
m2 |
||
III. BÁO GIÁ XÂY DỰNG |
||||
Đơn giá thi công phần thô 2.900.000vnd/m2 |
331 x 2.900.000 |
= |
959,900,000 |
|
Đơn giá thi công chìa khóa trao tay 5.300.000vnd/m2 |
331 x 5.300.000 |
= |
1,754,300,000 |
|
IV. GHI CHÚ |
||||
– Đơn giá trên đã bao gồm chi phí thiết kế kiến trúc, kết cấu, điện nước, phối cảnh 3D mặt đứng công trình. |
||||
– Đơn giá thi công phần thô bao gồm Vật tư phần thô Nhân công phần thô Nhân công phần hoàn thiện (CĐT mua vật tư hoàn thiện về Nhà Thầu sẽ thi công) |
||||
– Chi phí ép cọc không bao gồm trong đơn giá |
||||
V. THÔNG TIN CÔNG TY |
||||
Web: https://www.nakacons.com/ |
||||
Tel: 0933 826 553 |
||||
Email: [email protected] |
||||
Quý khách liên hệ để được tư vấn Báo giá miễn phí |
BATDONGSAN.COM.VN