Bảng Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Quí IV Năm 2018 | Công Ty CP Xây Dựng Công Trình Nguyên Tâm
Xây nhà là một trong những việc làm trọng đại của cuộc đời và để có được ngôi nhà như mơ ước, mỗi người không chỉ cần có một khoản chi phí nhất định, có người phải tích cóp qua nhiều năm mới có được. Không chỉ vậy, khi bắt đầu lên kế hoạch xây nhà, Quý khách phải tất bật lo toan nhiều thứ khác nữa, nào là: xin giấy phép và thủ tục pháp lý xây dựng, nhà nên được thiết kế theo kiểu nào, xây nhà trọn gói hay chỉ khoán công, làm sao để tìm được nhà thầu thi công xây dựng có uy tín…Với những ai đã từng xây nhà có lẽ sẽ bớt ngỡ hơn, nhưng với những ai lần đầu đứng ra xây nhà thì chắc hẳn Quý khách sẽ thấy bối rối, mất nhiều thời gian thậm chí cảm thấy mệt mỏi. Giai đoạn chọn nhà thầu có lẽ là lúc Quý cảm thấy băn khoăn và lo lắng nhất. Bởi chỉ cần chủ quan thôi thì coi như Quý khách đã đặt tiền không đúng chỗ. Vì thế việc tìm được nhà thầu có uy tín, trình độ trong xây dựng là rất quan trọng, nó giúp Quý khách an tâm hơn về ngôi nhà của mình.
Là đơn vị chuyên về xây dựng và trong suốt chặng đường của mình ngoài những công trình nhà ở, công trình công cộng do chính đơn vị mình thiết kế, thi công. Nguyên Tâm còn cải tạo, sửa chữa cho rất nhiều công trình nhà ở do các nhà thầu khác thi công… Nguyên Tâm nhận thấy, có nhiều căn nhà thực sự chưa đạt chuẩn. Nghĩa là gia chủ mới chỉ ở được vài năm mà đã xảy tình trạng tường thấm nước, nứt vách, nứt trần hay hệ thống thoát nước vận hành không được tốt… Nói chung mỗi công trình đều mang một “căn bệnh” riêng, nhưng tựu chung lại nguyên nhân chính vẫn là trách nhiệm của nhà thầu trong quá trình thi công.
Nhưng cũng không vì điều này mà Quý khách lo lắng, Quý khách cũng có thể tự mình kiểm duyệt nhà thầu xây nhà mà mình lựa chọn bằng việc xem cách họ tư vấn, hay đến trực tiếp khảo sát một số công trình mà họ đã và đang thi công. Sau khi đã ký hợp đồng, Quý khách cũng không nên phó mặc hết cho nhà thầu thay vào đó nên trực tiếp giám sát. Bởi có một số nhà thầu lợi dụng sự tin tưởng của chủ nhà đã tiến hành rút ruột vật liệu. Vì thế chính Quý khách là người quyết định ngôi nhà của mình có chất lượng hay không.
Để giúp Quý khách tham khảo trước đơn giá khi xây nhà và tránh được những phát sinh không đáng có trong quá trình thi công, Nguyên Tâm xin giới thiệu tới Quý khách giá xây dựng nhà trọn gói 2017:
* Báo giá tổng thể từ thi công thô cho đến hoàn thiện. Mức giá này được tính toán kỹ lưỡng, bám sát giá thị trường để Quý khách có sự so sánh, cân nhắc sao cho phù hợp với điều kiện của mình.
* Báo giá với chi phí tốt nhất, chi tiết cho nhiều loại vật liệu, chia thành nhiều gói để Quý khách dễ dàng chọn lựa.
* Vật liệu được lấy từ những nhà sản xuất có uy tín, được lựa chọn chủ yếu trong các công trình xây dựng hiện nay.
h
BẢNG GIÁ | |||||
STT | VẬT TƯ – CƠ ĐIỆN |
ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI TỪ A->Z.ÁP DỤNG CHO NHÀ PHỐ CÓ DIỆN TÍCH >50M2 VÀ TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG >180M2 |
|||
GÓI SỐ 1
GÓI TRUNG BÌNH 4.350.000đ/m2 |
GÓI SỐ 2
GÓI TRUNG BÌNH KHÁ 4.550.000đ/m2 |
GÓI SỐ 3
GÓI KHÁ 5.000.000đ/m2 |
GÓI SỐ 4
GÓI KHÁ + 5.500.000đ/m2 |
||
I | VẬT TƯ THÔ | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | |||
1 | Sắt thép | Việt Nhật | Việt Nhật | Việt Nhật | Việt Nhật |
2 | Sắt cà gồ mái | Sắt tráng kẽm 4x8x1.4mm, Thành Công | Sắt tráng kẽm 4x8x1.4mm, Hoa Sen | Sắt tráng kẽm 4x8x1.4mm, Hoa Sen | Sắt tráng kẽm 4x8x1.8mm, Hoa Sen |
3 | Tôn lộp mái | Tôn lạnh 0.5mm Hoa Sen | Tôn lạnh 0.5mm Hoa Sen | Tôn lạnh 0.5mm Hoa Sen | Tôn lạnh 0.5mm Hoa Sen |
4 | Xi măng đổ Bê Tông và xây tô | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim |
5 | Cát BT | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn |
6 | Bê tông M250 | Bê tông tươi | Bê tông tươi | Bê tông tươi | Bê tông tươi |
7 | Cát xây tường | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn |
8 | Cát tô trát tường | Hạt trung | Hạt trung | Hạt trung | Hạt trung |
9 | Đá 1×2,4×6 | Đồng Nai – Hóa An | Đồng Nai – Hóa An | Đồng Nai – Hóa An | Đồng Nai – Hóa An |
10 | Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
11 | Gạch ống 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
12 | Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi |
13 | Dây cáp TV | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
14 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
15 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Nano (Panasonic) | Nano (Panasonic) |
16 | Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo | Vesbo | Vesbo | Vesbo |
17 | Đường ống nước cấp, nước thoát âm tường | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
18 | Hóa chất chống thấm ban công,sân thượng &WC | CT-11A-Sika | CT-11A-Sika | CT-11A-Sika | CT-11A-Sika |
II | VẬT TƯ HOÀN THIỆN NỘI NGOẠI THẤT TỪ A->Z | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | |||
GẠCH ỐP LÁT | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | ||||
1 | Gạch lát nền nhà | 135.000đ/m2 | 150.000đ/m2 | 210.000đ/m2 | 270.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC & ban công | 95.000đ/m2 | 120.000đ/m2 | 140.000đ/m2 | 140.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường WC & ốp tường bếp 1.6m | 95.000đ/m2 | 150.000đ/m2 | 180.000đ/m2 | 220.000đ/m2 |
4 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12>14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12>14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12>14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12>14cm |
CỬA NHÀ | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | ||||
5 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 40x80mm ( sắt tráng kẽm) 1.300.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40x80mm ( sắt tráng kẽm) 1.300.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40x80mm ( sắt tráng kẽm) 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40x80mm ( sắt tráng kẽm) 1.450.000đ/m2 |
6 | Cửa chính, cửa đi ban công, cửa sổ | Sắt hộp khung bao 40x80mm kính 8mmm ( sắt tráng kẽm) 1.200.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40x80mm kính 8mmm ( sắt tráng kẽm) 1.200.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40x80mm kính 8mmm ( sắt tráng kẽm) 1.400.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm mài cạnh 1.750.000đ/m2 |
7 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp 4x8cm | Sắt hộp 4x8cm | Kính cường lực, trụ inox | Kính cường lực, trụ inox |
8 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5x2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1.5x2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1.5x2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1.5x2cm chia ô 12x12cm |
9 | Cửa phòng ngủ | Nhôm hệ 700, 750.000đ/m2 | MDF 2.200.000đ/m2 | Gỗ nhập ngoại HDF 2.500.000đ.m2 | Căm xe 3.450.000đ/m2 |
10 | Cửa WC | Nhôm hệ 700, 750.000đ/m2 | Nhôm kính hệ 1000, kính 8mmm mài cạnh, 1.300.000đ/m2 | Nhôm kính hệ 1000, kính 8mmm mài cạnh, 1.300.000đ/m2 | Căm xe |
11 | Ô khóa cửa phòng | Đơn giá 100.000đ/bộ | Đơn giá 130.000đ/bộ | Đơn giá 190.000đ/bộ | Đơn giá 320.000đ/bộ |
12 | Ổ khóa cửa chính, cửa ban công | Đơn giá 180.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 420.000đ/bộ | Đơn giá 550.000đ/bộ |
13 | Trần thạch cao tấm Vĩnh Tường Grypoc | Khung Toàn Châu | Khung Toàn Châu | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường |
14 | Đá trang trí phòng khách (gạch hoặc đá chẻ tự nhiên) | 5m2/phòng giá 180.000đ/m2) | 10m2/phòng giá 180.000đ/m2) | 15m2/phòng giá 180.000đ/m2) | 20m2/phòng giá 180.000đ/m2) |
15 | Đá trang trí mặt tiền hoặc gạch trang trí | Tầng trệt. Đá chẻ, gạch men 180.000đ/m2 | Tầng trệt. Đá chẻ, gạch men 180.000đ/m2 | Tầng trệt. Đá chẻ, gạch men 180.000đ/m2 | Tầng trệt. Đá chẻ, gạch men 180.000đ/m2 |
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | ||||
16 | Sơn nước nội thất | Maxilite | Maxilite | Nippon | Joton |
17 | Sơn nước ngoại thất | Maxilite | Maxilite | Nippon | Joton |
18 | Sơn lót mặt tiền | Maxilite | Maxilite | Maxilite | Joton |
19 | Matit | Việt Mỹ | Việt Mỹ | Maxilite | Joton |
20 | Sơn dầu, sơn chống xi | Expo | Expo | Joton | Joton |
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | ||||
21 | Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Sino | Panasonic | Panasonic |
22 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp | Đèn tuýp Điện Quang 120,000đ/phòng | Đèn Điện Quang 370.000đ/phòng | Đèn Điện Quang 700.000đ/phòng | Đèn philips 1.200.00đ/phòng |
23 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn tuýp chiếu sáng Điện Quang 0.6m 01 bộ | Đèn chiếu sáng 300.000đ | Đèn tuýp chiếu sáng Điện Quang & đèn gương 500.000đ | Đèn tuýp chiếu sáng & đèn gương Philips 700.000đ |
24 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá 350.000đ | Đơn giá 550.000đ/bộ | ||
25 | Đèn ban công | Đơn giá 100.000đ | Đơn giá 120.000đ | Đơn giá 120.000đ | Đơn giá 150.000đ |
26 | Đèn cầu thang | Đơn giá 100.000đ | Đơn giá 120.000đ | Đơn giá 120.000đ | Đơn giá 250.000đ |
27 | Đèn ngủ | Đơn giá 120.000đ | Đơn giá 170.000đ | ||
THIẾT BỊ VỆ SINH | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | ||||
28 | Bồn cầu vệ sinh | INAX. Đơn giá 1.750.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 1.195.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 2.500.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 3.800.000đ/bộ |
29 | Labo rửa mặt | INAX. Đơn giá 550.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 550.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 1.100.000đ/bộ |
30 | Chân treo labo | INAX. Đơn giá 500.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 500.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 700.000đ/bộ | INAX. Đơn giá 900.000đ/bộ |
31 | Vòi rửa labo nóng lạnh | Đơn giá 550.000đ/bộ | Đơn giá 550.000đ/bộ | Đơn giá 950.000đ/bộ | Đơn giá 1.200.000đ/bộ |
32 | Vòi sen tắm nóng lạnh | Đơn giá 500.000đ/bộ | Đơn giá 500.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 1.300.000đ/bộ |
33 | Vòi xịt vệ sinh | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 250.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
34 | Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 150.000đ/bộ | Đơn giá 150.000đ/bộ | Đơn giá 190.000đ/bộ | Đơn giá 320.000đ/bộ |
35 | Vòi rửa ban công | Đơn giá 70.000đ/bộ | Đơn giá 70.000đ/bộ | Đơn giá 150.000đ/bộ | Đơn giá 150.000đ/bộ |
36 | Móc ngăn, áo | INOX. Đơn giá 80.000đ/cái x 2 cái | INOX. Đơn giá 100.000đ/cái x 2 cái | INOX. Đơn giá 130.000đ/cái x 2 cái | INOX. Đơn giá 200.000đ/cái x 2 cái |
37 | Hộp đựng giấy vệ sinh | INOX. Đơn giá 40.000đ/cái | INOX. Đơn giá 50.000đ/cái | INOX. Đơn giá 60.000đ/cái | INOX. Đơn giá 120.000đ/cái |
38 | Phểu thu sàn nhà vệ sinh | INOX. Đơn giá 30.000đ/cái | INOX. Đơn giá 50.000đ/cái | INOX. Đơn giá 60.000đ/cái | INOX. Đơn giá 100.000đ/cái |
39 | Máy bơm nước | Panasonic đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic đơn giá 1.250.000đ/cái |
40 | Bồn nước | Đại Thành, 3.100.000đ/cái | Đại Thành, 3.100.000đ/cái | Đại Thành, 3.100.000đ/cái | Đại Thành, 3.100.000đ/cái |
BẾP TỦ BẾP | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | ||||
41 | Tủ bếp | Nhôm kính giả gỗ | MDF | Gỗ nhập ngoại HDF | Căm xe |
42 | Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương. Trắng suối lau hoặc tương đương 400.000đ/m2 | Đá hoa cương. Đen Huế hoặc tương đương 750.000đ/m2 | Đá hoa cương. Đen Huế hoặc tương đương 750.000đ/m2 | Đá hoa cương Marble đơn giá 1.400.000đ/m2 hoặc tương đương |
43 | Chậu rửa trên bàn bếp | Đơn giá 850.000đ/bộ | Đơn giá 850.000đ/bộ | Đơn giá 1.10.000đ/bộ | Đơn giá 1.400.000đ/bộ |
44 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Đơn giá 350.000đ/bộ | Đơn giá 450.000đ/bộ | Đơn giá 600.000đ/bộ | Đơn giá 1100.000đ/bộ |
CẦU THANG | XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM | ||||
45 | Đá cầu thang | Đá hoa cương. Trắng suối lau hoặc tương đương 400.000đ/m2 | Đá hoa cương. Đen Huế hoặc tương đương 750.000đ/m2 | Đá hoa cương. Đen Huế hoặc tương đương 750.000đ/m2 | Đá hoa cương Marble đơn giá 1.400.000đ/m2 hoặc tương đương |
46 | Tay vịn cầu | Sắt | Căm xe | Căm xe | Căm xe |
47 | Trụ đề ba cầu thang | Sắt 1 trụ 800.000đ/trụ | Tràm 6x8cm 1 trụ 1.300.000đ/trụ | Căm xe 6x8cm 1 trụ 2.200.000đ/trụ | Căm xe 8x8cm 1 trụ 2.800.000đ/trụ |
48 | Lan can cầu thang | Lan can sắt | Lan can sắt | Lan can sắt | Lan can kính cường lực 12mmm, trụ INOX |
49 | Ô lấy sáng cầu thang & Ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 2x2cm A. 13x13cm, tấm lấy sáng polycarbonate | Khung bảo vệ sắt hộp 4x4cm A. 13x13cm, tấm lấy sáng polycarbonate | Khung bảo vệ sắt hộp 4x4cm. A 13x13cm. Kính cường lực 8mm (sắt tráng kẽm) | Khung bảo vệ sắt hộp 4x4cm. A 13x13cm. Kính Thái Lan cường lực 10mm |
CÁC HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY NHÀ TRỌN GÓI:
1. Phần xây dựng cơ bản
– Làm lán trại cho công nhân ở (nếu công trình cho phép)
– Dọn dẹp công trình thi công, định vị móng, cột
– Đào móng: Móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hố ga
– Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu… theo đúng bản vẽ thiết kế.
– Xây và tô trát tường đúng quy chuẩn
– Thi công chấm thấm seno, sàn mái, sàn nhà vệ sinh, sân thượng
– Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh
– Đóng trần thạch cao (nếu đã đóng thạch cao thì không tô trần)
– Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối
– Lắp đặt hệ thống truyền hình cáp, Internet
– Vệ sinh công trình trước khi bàn giao cho chủ nhà
2. Phần hoàn thiện
– Ốp lát gạch toàn bộ sàn nhà, phòng bếp, tường vệ sinh (nếu có)
– Ốp gạch, đá để tảng trí
– Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng
– Lắp đặt thiết bị vệ sinh
– Dựng bao cửa gỗ và cửa sắt
– Trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà
3. Các công việc và hạng mục không nằm trong xây nhà trọn gói
– Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời
– Lắp đặt các loại đèn chùm trang trí
– Lắp đặt mạng LAN cho văn phòng
– Hệ thống điện 3 pha
– Hệ thống chống sét
– Hệ thống cho máy lạnh và thi công tiêu cảnh
Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 350m2, có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m
Báo giá chưa bao gồm 10% VAT
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
Tổng diện tích xây dựng từ 300-350 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 250-300 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 200-250 m2: Cộng thêm 150.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 150-200 m2: Cộng thêm 200.000 đồng/m2
Quy mô xây dựng có tổng diện tích < 200m2, hẻm nhỏ, không có bãi tập kết vật tư sẽ được trao đổi cụ thể sau.
Phần móng
Móng đơn (móng chân vịt, móng cóc), đài móng (dành cho ép cọc), móng băng tính bằng 20% đến 30% diện tích xây dựng thô
Tầng hầm
Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính: 150% diện tích xây dựng thô
Độ sâu < 1,8m so với cốt vỉa hè tính: 170% diện tích xây dựng thô
Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính: 200% diện tích xây dựng thô
Phần thân
Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng thô
Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng
Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 10-20% diện tích xây dựng thô
Phần mái
Dàn bông Pergola tính 30% diện tích xây
Mái bằng tôn: tính 20% diện tích xây
Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum : tính 40% diện tích xây dựng
Mái bằng ngói xà gồ thép: 40% diện tích xây
Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 60% diện tích xây dựng
NHỮNG ƯU ĐIỂM MÀ CÔNG TY CP XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM CHÚNG TÔI MANG ĐẾN CHO KHÁCH HÀNG:
Thứ nhất: Đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư kinh nghiệm lâu năm, tốt nghiệp những trường Đại học đứng đầu trong ngành sẽ đưa ra những giải pháp, ý tưởng thiết kế, kỹ thuật thi công sẽ giúp cho Quý Khách hàng cảm nhận sự thú vị về kiến trúc và tiết kiệm về chi phí cũng như chất lượng của công trình.
Thứ hai: Chúng tôi liên kết với hệ thông vật tư đạt tiêu chuẩn về chất lượng, đảm bảo với khách hàng rằng giá cả sẽ rẻ hơn những nơi khác từ 20-30% cho nên chúng tôi cam kết giá thi công xây dựng nhà sẽ là giá tốt nhât và không thể tìm được từ Công ty khác
Thứ ba: Dịch vụ sửa nhà của chúng tôi thi công tất cả các công trình lớn, nhỏ không phân biệt diện tích hay mức độ khó như thế nào. Với tiêu chí sự tin tưởng của bạn là thành công của chúng tôi
Thứ tư: Chế độ bảo hành công trình từ 5 năm trở lên đi kèm với chương trình thiết kế khuyến mãi kết hợp quà tặng, tư vấn nhiệt tình để mang lại cho Quý khách chi phí hợp lý nhất
Thứ năm: Đội thợ chuyên nghiệp, đa năng, xử lý tình huống, xử lý công việc tốt, nhiệt tình, thật thà chất phác. Và đây là một trong những nhân tố quan trọng giúp cho Xây dựng Nguyên Tâm tạo được uy tín và chỗ đứng trên thị trường nhiều năm nay và nhận được niềm tin của các bạn trong thời gian qua.
Đó là những ưu điểm tiêu biểu, Công ty chúng tôi còn nhiều thế mạnh khác nữa, Và để hiểu rõ hơn về Xây Dựng Nguyên Tâm và cũng như tạo cơ hội để cho Chúng tôi thể hiện những hoài bão ước mơ về những ngôi nhà đẹp vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay.
Xem Thêm:
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ CẤP 4 NĂM 2017
Xây dựng Nguyên Tâm cam kết: KHÔNG BÁN THẦU, sử dụng ĐÚNG VẬT TƯ mà gia chủ yêu cầu; thi công ĐÚNG TIẾN ĐỘ, đảm bảo ĐÚNG THIẾT KẾ; chịu tránh nhiệm về trật tư an toàn xung quanh, BẢO HÀNH ĐÚNG THỜI HẠN.
Để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất, Quý khách vui lòng liên hệ theo số điện thoại: (028) 38.939.979 – 0906.846.876. Nguyên Tâm cảm ơn Quý khách đã luôn tin tưởng và ủng hộ.
XÂY DỰNG NGUYÊN TÂM