NHÀ ĐẸP VIP
MIỄN PHÍ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 50% CHO HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NHÀ
GIẢM GIÁ THIẾT KẾ 30% ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH THIẾT KẾ NHÀ >= 1000M2
GIẢM GIÁ THIẾT KẾ20% ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH THIẾT KẾ NHÀ >= 700M2 VÀ < 1000M2
(CHỈ ĐƯỢC TÍNH TRONG THỜI GIAN GIẢM GIÁ TẠI TRANG CHỦ)
BẢNG PHÂN TÍCH GIÁ
THI CÔNG PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIÊN
Đơn giá thi công thô – gói tiêu chuẩn:2.980.000đ/m². Đơn giá trên áp dụng từ ngày 16/05/2017 cho đến khi có cập nhật mới trên website. Đơn giá này áp dụng cho công trình có tổng diện tích từ 350m² trở lên.
Lưu ý :
|
BẢNG VẬT TƯ THI CÔNG PHẦN THÔ
Nhadepvip cam kết sử dụng vật tư chính hãng , đúng chủng loại đã thỏa thuận trong hợp đồng , đúng quy trình kiểm tra
vật tư rõ ràng công khai với chủ đầu tư .
STT | NỘI DUNG VẬT TƯ |
1 |
Sắt VIỆT NHẬT hoặc POMINA |
2 |
Xi măng: HOLCIM – HÀ TIÊN
|
3 |
Gạch TUYNEL nhà máy Tân Uyên – Bình Dương
+Tám Quỳnh. +Quốc Toàn . +Thành Tâm.
|
4 |
Đá BÌNH ĐIỀN
|
5 |
Cát :
|
6 |
Bê tông trộn máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tuỳ theo quy mô công trình) : Mác bê tông theo thiết kế. |
7 |
Ống nước lạnh BÌNH MINH : Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T. |
8 |
Dây điện CADIVI
|
9 |
Dây truyền hình cáp: SINO |
10 |
Dây ADSL (Internet): SINO |
11 |
Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA |
12 |
Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm – Tường: SINO |
13 |
Hóa chất chống thấm: FLINKOTE – SIKA LATEX |
14 |
Thiết bị phục vụ công tác thi công:
|
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
1 |
Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện cho phép). |
2 |
Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim cột, tim cọc và định vị móng. |
3 |
Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân và vận chuyển đất đã đào đi đổ (để lại phần đất để nâng nền nếu có). |
4 |
Đập đầu cọc BTCT (đối với các công trình xử lý móng bằng phương pháp ép cọc hoặc khoan cọc nhồi). |
5 |
Đổ bêtông đá 40×60 M100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng. |
6 |
Sản xuất lắp đặt cốt thép, cofa và đổ bêtông móng, dầm móng, đà kiềng. |
7 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bêtông đáy, nắp hầm phân, hố ga. |
8 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa, và đổ bêtông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng mái. |
9 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bêtông cầu thang và xây bậc bằng gạch thẻ (không tô bậc). |
10 |
Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng, vệ sinh toàn bộ công trình. |
11 |
Tô vách toàn bộ công trình và mặt tiền (không tô trần). |
12 |
Cán nền các tầng Lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. |
13 |
Chống thấm sàn sân thượng, phòng vệ sinh, mái. |
14 |
Lắp đặt dây điện âm tường và âm sàn, ống nước lạnh âm (không bao gồm hệ thống ống nước nóng, điện máy lạnh, ống đồng máy lạnh). |
15 |
Nhân công lát gạch men sàn, len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng. Chủ nhà cung cấp gạch, len gạch từ 10 đến 15cm, keo chà joan và các loại vật tư khác liên quan đến công tác ốp gạch. Không ốp gạch đá Granit. Không ốp đá Hoa Cương thay cho ốp gạch tất cả các sàn. |
16 |
Nhân công sơn nước trang trí mặt tiền. Nhân công lót gạch phòng vệ sinh. Chủ nhà cung cấp gạch, len gạch, keo chà joan (không bao gồm phần thi công đá Hoa Cương, gạch đá trang trí, gạch trang trí, tất cả các hạng mục từ: cầu thang, mặt tiền, và các vị trí khác). |
17 |
Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (không bao gồm sơn gai, sơn gấm, thi công 2 lớp bả matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ, không sơn lót với khu vực trong nhà). |
18 |
Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen lạnh, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng, vòi sen nóng, máy năng lượng mặt trời). |
19 |
Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.(Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, đèn chiếu sáng – không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm và đèn trang trí). |
20 |
Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao. |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
Hệ số áp dụng | Hạng Mục Áp Dụng |
150% |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 m -1.3 m so với cos vỉa hè |
170% |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 m -1.7 m so với cos vỉa hè |
200% |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 m -2.0 m so với cos vỉa hè |
250% |
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với cos vỉa hè |
20% |
Móng cọc |
30% | Móng băng |
50% |
Móng bè |
100% |
Diện tích có mái che : trệt ,lửng, lầu 1,2,3… sân thượng có mái che |
50% |
Diện tích mái bằng , sân thượng không mái che |
30% |
Diện tích mái tole ( bao gồm xà gồ sắt hộp và tole lợp) , tính theo mặt nghiêng |
70% |
Diện tích mái ngói kèo sắt hộp ( bao gồm xà gồ sắt hộp và ngói lợp) , tính theo mặt nghiêng |
100% |
Diện tích mái ngói -bê tông cốt thép ( bao gồm hệ ri tô và ngói lợp) , tính theo mặt nghiêng |
70% |
Sân trước và sân sau ( trường hợp diện tích này quá lớn , sẽ thỏa thuận trực tiếp ) |
100% |
Ô trống sàn trông nhà < 8 m2 |
50% |
Ô trống sàn trông nhà > 8 m2 |
100% |
Vị trí cầu thang |
HỒ SƠ PHÁP LÝ BÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG THỰC HIỆN ĐÃ BAO TRỌN GÓI CHO CHỦ ĐẦU TƯ
Hồ sơ thiết kế kết cấu và kiến trúc toàn bộ căn nhà gồm:
Thiết kế kết cấu
Thiết kế kiến trúc
Thiết kế phối cách mặt tiền
Thiết kế nội thất.
CAM KẾT CỦA BÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
Làm đúng theo chủng loại vật tư đã đưa ra.
Tuyệt đối không sử dụng vật tư nhái, vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi công.
Cam kết tiến độ thi công đúng theo thời gian đã ký trong hợp đồng.
Thi công đúng theo tiêu chuẩn xây dựng. Thi công đúng khối lượng chủng loại vật tư theo bản vẽ thiết kế đã được duyệt.
Nhà Đẹp Vip
Trân trọng kính chào
Công tác kiểm tra sắt móng – sàn tầng hầm
Công tác đổ bê tông
NHADEPVIP.VN